Love
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến
No Result
View All Result
Love
No Result
View All Result
Trang Chủ hỗ trợ học trực tuyến

Tiếng pháp 1

Teen Love by Teen Love
11/01/2023
in hỗ trợ học trực tuyến
0
0
SHARES
28
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Bài luyện tập 1

C’________ François. Il est suisse. /

Đoạn văn câu hỏi C’________ François. Il est suisse.

A. s’appelle

B. est

C. habite

D. es

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: est
Vì: Cụm từ C’est được dùng để giới thiệu 1 người và động từ être được chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 2. Présenter quelqu’un, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
est


Où habitez – vous? – J’habite ________ France /

Đoạn văn câu hỏi Où habitez – vous? – J’habite ________ France

A. Au

B. Aux

C. En

D. À

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: En
Vì: France là danh từ chỉ tên nước là giống cái
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Préposition + Nom de pays, trang 16
Câu trả lời đúng là:
En


Il habite ________ Paris. /

Đoạn văn câu hỏi Il habite ________ Paris.

A. au

B. en

C. aux

D. à

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: à
Vì: Paris là thành phố
Tham khảo: Leçon 2, Le Nouveau Taxi 1, Préposition + Nom de pays et de ville, trang 16.
Câu trả lời đúng là:
à


________ est votre adresse? – J’habite 20 rue Victor Hugo /

Đoạn văn câu hỏi ________ est votre adresse? – J’habite 20 rue Victor Hugo

A. Quel

B. Quels

C. Quelle

D. Quelles

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Quelle
Vì: Adresse là danh từ giống cái, số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 1.4. Demander et dire l’adresse, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
Quelle


Naoko est________ femme de Nanyo /

Đoạn văn câu hỏi Naoko est________ femme de Nanyo

A. le

B. la

C. l’

D. les

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: la
Vì: Femme là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.2. Les articles définis le, la, les, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
la


________ es française? – Non, je suis canadienne /

Đoạn văn câu hỏi ________ es française? – Non, je suis canadienne

A. Je

B. Nous

C. Tu

D. Vous

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Tu
Vì: động từ Être chia ở ngôi thứ 2 số ít, tu
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Le verbe au présent, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Tu


Lisez le texte et répondez à la question suivante : MA COPINE ISABELLE
Voici une photo de ma copine Isabelle. Elle est suisse. /

Đoạn văn câu hỏi Lisez le texte et répondez à la question suivante : MA COPINE ISABELLE Voici une photo de ma copine Isabelle. Elle est suisse. Elle habite à Genève avec ses parents dans un grand appartement. Sa mère est médecin et son père est professeur dans un collège. Elle parle français, anglais et allemand. Elle fait de la natation et du ski. Elle adore écouter de la musique pop et elle aime bien danser. Elle a vingt-trois ans. Elle est petite et mince. Elle a les yeux marron et les cheveux noirs et raides. Elle est très sympa. Isabelle habite où ? – Elle habite ________

A. en Suède

B. en Suisse

C. en Italie

D. au Portugal

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: en Suisse
Vì: Genève, en Suisse
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4 Correspondant
Câu trả lời đúng là:
en Suisse


________ est – ce? – C’est Alice Doucet. /

Đoạn văn câu hỏi ________ est – ce? – C’est Alice Doucet.

A. Comment

B. Qui

C. Quel

D. Quelle

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Qui
Vì: Câu trả lời là một lời giới thiệu “đây là Alice Doucet”, do đó câu hỏi phải là “Đây là ai- Qui est – ce?
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Interrogation avec Qui, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Qui


Vous vous________ Aldo ou Arnaud? /

Đoạn văn câu hỏi Vous vous________ Aldo ou Arnaud?

A. appelle

B. appelles

C. appelez

D. appeler

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: appelez
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất số nhiều
Tham khảo: Leçon 1 , Le Nouveau Taxi 1, Le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
appelez


________ s’appelle Sophie. C’est la femme du directeur. /

Đoạn văn câu hỏi ________ s’appelle Sophie. C’est la femme du directeur.

A. Je

B. Tu

C. Il

D. Elle

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Elle
Vì: Động từ S’appeler được chia ở ngôi thứ 3 số ít , và câu sau chỉ rõ “la femme” là một người phụ nữ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Masculin et féminin, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Elle


C’________ François. Il est suisse. /

Đoạn văn câu hỏi C’________ François. Il est suisse.

A. s’appelle

B. est

C. habite

D. es

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: est
Vì: Cụm từ C’est được dùng để giới thiệu 1 người và động từ être được chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 2. Présenter quelqu’un, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
est


Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.
/

Đoạn văn câu hỏi Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: aux
Vì: États- Unis là danh từ chỉ tên nước số nhiều
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3. Préposition de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
aux


________ femme de mon ami est actrice. /

Đoạn văn câu hỏi ________ femme de mon ami est actrice.

A. La

B. Le

C. Un

D. Une

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: La
Vì: femme là danh từ giống cái và đã được xác định
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
La


________ est – ce? – C’est Alice Doucet. /

Đoạn văn câu hỏi ________ est – ce? – C’est Alice Doucet.

A. Comment

B. Qui

C. Quel

D. Quelle

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Qui
Vì: Câu trả lời là một lời giới thiệu “đây là Alice Doucet”, do đó câu hỏi phải là “Đây là ai- Qui est – ce?
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Interrogation avec Qui, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Qui


Il est ________. Il habite à Berlin /

Đoạn văn câu hỏi Il est ________. Il habite à Berlin

A. allemand

B. allemande

C. allemands

D. allemandes

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: allemand
Vì: Chủ ngữ là đại từ giống đực, số ít, do đó tính từ chỉ quốc tịch phải hợp giống hợp số với chủ ngữ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
allemand


________ s’appelle Sophie. C’est la femme du directeur. /

Đoạn văn câu hỏi ________ s’appelle Sophie. C’est la femme du directeur.

A. Je

B. Tu

C. Il

D. Elle

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Elle
Vì: Động từ S’appeler được chia ở ngôi thứ 3 số ít , và câu sau chỉ rõ “la femme” là một người phụ nữ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Masculin et féminin, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Elle


. Bonjour, vous êtes Madame Latour ? – Oui, ________ m’appelle Pauline Latour
/

Đoạn văn câu hỏi . Bonjour, vous êtes Madame Latour ? – Oui, ________ m’appelle Pauline Latour

A. c’est

B. voici

C. je

D. moi

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: je
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất, số ít
Tham khảo: Bài Leçon 1, Le Nouveau Taxi, le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
je


Lisbonne est ________ Portugal. /

Đoạn văn câu hỏi Lisbonne est ________ Portugal.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: au
Vì: portugal là danh từ chỉ tên nước giống đực, số ít
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.5. Préposiotion de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
au


Naoko est________ femme de Nanyo /

Đoạn văn câu hỏi Naoko est________ femme de Nanyo

A. le

B. la

C. l’

D. les

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: la
Vì: Femme là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.2. Les articles définis le, la, les, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
la


Voici mon mari, il s’appelle Marc. Il est ________ /

Đoạn văn câu hỏi Voici mon mari, il s’appelle Marc. Il est ________

A. italien

B. italienne

C. italiens

D. italiennes

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: italien
Vì: Il là đại từ chỉ ngôi giống đực, số ít
Tham khảo: /Bài giảng Leçon 1 + 2, Genre des nom et des adjectif, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
italien


________ femme de mon ami est actrice. /

Đoạn văn câu hỏi ________ femme de mon ami est actrice.

A. La

B. Le

C. Un

D. Une

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: La
Vì: femme là danh từ giống cái và đã được xác định
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
La


________ est votre adresse? – J’habite 20 rue Victor Hugo /

Đoạn văn câu hỏi ________ est votre adresse? – J’habite 20 rue Victor Hugo

A. Quel

B. Quels

C. Quelle

D. Quelles

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Quelle
Vì: Adresse là danh từ giống cái, số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 1.4. Demander et dire l’adresse, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
Quelle


Lisez le texte et répondez à la question suivante : MA COPINE ISABELLE
Voici une photo de ma copine Isabelle. Elle est suisse. /

Đoạn văn câu hỏi Lisez le texte et répondez à la question suivante : MA COPINE ISABELLE Voici une photo de ma copine Isabelle. Elle est suisse. Elle habite à Genève avec ses parents dans un grand appartement. Sa mère est médecin et son père est professeur dans un collège. Elle parle français, anglais et allemand. Elle fait de la natation et du ski. Elle adore écouter de la musique pop et elle aime bien danser. Elle a vingt-trois ans. Elle est petite et mince. Elle a les yeux marron et les cheveux noirs et raides. Elle est très sympa. Isabelle habite où ? – Elle habite ________

A. en Suède

B. en Suisse

C. en Italie

D. au Portugal

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: en Suisse
Vì: Genève, en Suisse
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4 Correspondant
Câu trả lời đúng là:
en Suisse


Il habite ________ Paris. /

Đoạn văn câu hỏi Il habite ________ Paris.

A. au

B. en

C. aux

D. à

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: à
Vì: Paris là thành phố
Tham khảo: Leçon 2, Le Nouveau Taxi 1, Préposition + Nom de pays et de ville, trang 16.
Câu trả lời đúng là:
à


Où habitez – vous? – J’habite ________ France /

Đoạn văn câu hỏi Où habitez – vous? – J’habite ________ France

A. Au

B. Aux

C. En

D. À

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: En
Vì: France là danh từ chỉ tên nước là giống cái
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Préposition + Nom de pays, trang 16
Câu trả lời đúng là:
En


Vous vous________ Aldo ou Arnaud? /

Đoạn văn câu hỏi Vous vous________ Aldo ou Arnaud?

A. appelle

B. appelles

C. appelez

D. appeler

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: appelez
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất số nhiều
Tham khảo: Leçon 1 , Le Nouveau Taxi 1, Le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
appelez


Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.
/

Đoạn văn câu hỏi Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: aux
Vì: États- Unis là danh từ chỉ tên nước số nhiều
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3. Préposition de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
aux


. Bonjour, vous êtes Madame Latour ? – Oui, ________ m’appelle Pauline Latour
/

Đoạn văn câu hỏi . Bonjour, vous êtes Madame Latour ? – Oui, ________ m’appelle Pauline Latour

A. c’est

B. voici

C. je

D. moi

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: je
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất, số ít
Tham khảo: Bài Leçon 1, Le Nouveau Taxi, le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
je


Lisbonne est ________ Portugal. /

Đoạn văn câu hỏi Lisbonne est ________ Portugal.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: au
Vì: portugal là danh từ chỉ tên nước giống đực, số ít
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.5. Préposiotion de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
au


Il est ________. Il habite à Berlin /

Đoạn văn câu hỏi Il est ________. Il habite à Berlin

A. allemand

B. allemande

C. allemands

D. allemandes

FALSE


Il est ________. Il habite à Berlin /

Đoạn văn câu hỏi Il est ________. Il habite à Berlin

A. allemand

B. allemande

C. allemands

D. allemandes

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: allemand
Vì: Chủ ngữ là đại từ giống đực, số ít, do đó tính từ chỉ quốc tịch phải hợp giống hợp số với chủ ngữ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
allemand


C’________ François. Il est suisse. /

Đoạn văn câu hỏi C’________ François. Il est suisse.

A. s’appelle

B. est

C. habite

D. es

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: est
Vì: Cụm từ C’est được dùng để giới thiệu 1 người và động từ être được chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 2. Présenter quelqu’un, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
est


Vous vous________ Aldo ou Arnaud? /

Đoạn văn câu hỏi Vous vous________ Aldo ou Arnaud?

A. appelle

B. appelles

C. appelez

D. appeler

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: appelez
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất số nhiều
Tham khảo: Leçon 1 , Le Nouveau Taxi 1, Le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
appelez


Voici mon mari, il s’appelle Marc. Il est ________ /

Đoạn văn câu hỏi Voici mon mari, il s’appelle Marc. Il est ________

A. italien

B. italienne

C. italiens

D. italiennes

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: italien
Vì: Il là đại từ chỉ ngôi giống đực, số ít
Tham khảo: /Bài giảng Leçon 1 + 2, Genre des nom et des adjectif, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
italien


Il habite ________ Paris. /

Đoạn văn câu hỏi Il habite ________ Paris.

A. au

B. en

C. aux

D. à

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: à
Vì: Paris là thành phố
Tham khảo: Leçon 2, Le Nouveau Taxi 1, Préposition + Nom de pays et de ville, trang 16.
Câu trả lời đúng là:
à


________ est – ce? – C’est Alice Doucet. /

Đoạn văn câu hỏi ________ est – ce? – C’est Alice Doucet.

A. Comment

B. Qui

C. Quel

D. Quelle

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Qui
Vì: Câu trả lời là một lời giới thiệu “đây là Alice Doucet”, do đó câu hỏi phải là “Đây là ai- Qui est – ce?
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Interrogation avec Qui, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Qui


Naoko est________ femme de Nanyo /

Đoạn văn câu hỏi Naoko est________ femme de Nanyo

A. le

B. la

C. l’

D. les

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: la
Vì: Femme là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.2. Les articles définis le, la, les, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
la


________ es française? – Non, je suis canadienne /

Đoạn văn câu hỏi ________ es française? – Non, je suis canadienne

A. Je

B. Nous

C. Tu

D. Vous

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Tu
Vì: động từ Être chia ở ngôi thứ 2 số ít, tu
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Le verbe au présent, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Tu


Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.
/

Đoạn văn câu hỏi Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: aux
Vì: États- Unis là danh từ chỉ tên nước số nhiều
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3. Préposition de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
aux


________ femme de mon ami est actrice. /

Đoạn văn câu hỏi ________ femme de mon ami est actrice.

A. La

B. Le

C. Un

D. Une

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: La
Vì: femme là danh từ giống cái và đã được xác định
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
La


Bài luyện tập 2

Comment ________ – tu? /

Đoạn văn câu hỏi Comment ________ – tu?

A. vais

B. vas

C. va

D. alle

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: vas
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ 2, số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe aller au présent trang 18.
Câu trả lời đúng là:
vas


Quelle est votre ________ ? – J’habite 23 rue Rivoli, Paris /

Đoạn văn câu hỏi Quelle est votre ________ ? – J’habite 23 rue Rivoli, Paris

A. âge

B. numéro de téléphone

C. adressse

D. profession

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: adressse
Vì: Đây là câu hỏi về địa chỉ.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
adressse


Émilie est serveuse dans un bar. Elle aime ________ sport. /

Đoạn văn câu hỏi Émilie est serveuse dans un bar. Elle aime ________ sport.

A. le

B. la

C. l’

D. les

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: le
Vì: Sport là danh từ giống đực, số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
le


Lisez le texte et répondez à la question suivante : Mademoiselle Catherine Combaz, médecin. Elle habite à Paris, au 5 de la place Castellance.
– Quel est le prénom de la mademoiselle? /

Đoạn văn câu hỏi Lisez le texte et répondez à la question suivante : Mademoiselle Catherine Combaz, médecin. Elle habite à Paris, au 5 de la place Castellance. – Quel est le prénom de la mademoiselle?

A. Catherine

B. Combaz

C. Catherine Combaz

D. Combaz Catherine

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Catherine
Vì: Thông tin ở câu đầu
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 1.1. Demander et dire le nom, trang 2
Câu trả lời đúng là:
Catherine


C’est ________ photographe. Il est sympa. /

Đoạn văn câu hỏi C’est ________ photographe. Il est sympa.

A. un

B. une

C. des

D. la

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: un
Vì: photographe là danh từ và Il chỉ rõ là một nam giới.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’article indéfini, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini, trang 3
Câu trả lời đúng là:
un


Annie a ________ amie italienne. /

Đoạn văn câu hỏi Annie a ________ amie italienne.

A. un

B. une

C. des

D. les

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: une
Vì: amie italienne là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’ariticle indéfini, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini trang 3
Câu trả lời đúng là:
une


________ habite -t- il? – Il habite à Madrid /

Đoạn văn câu hỏi ________ habite -t- il? – Il habite à Madrid

A. Comment

B. Où

C. Quel

D. Qu’est – ce que

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi về nơi ở.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Où


Qu’est -ce qu’elle fait dans la vie? Elle est ________ en littérature /

Đoạn văn câu hỏi Qu’est -ce qu’elle fait dans la vie? Elle est ________ en littérature

A. boulangère

B. coiffeuse

C. étudiante

D. médecin

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: étudiante
Vì: có bổ ngữ en littérature đằng sau
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif possessif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
étudiante


________ est votre numéro de téléphone? /

Đoạn văn câu hỏi ________ est votre numéro de téléphone?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelle

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Quel
Vì: bổ nghĩa cho danh từ giống đực, số ít Numéro de téléphone
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature. /

Đoạn văn câu hỏi Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature.

A. étudiant

B. étudiants

C. étudiante

D. étudiantes

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: étudiante
Vì: danh từ chỉ nghề nghiệp giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Corresondant, trang 20
Câu trả lời đúng là:
étudiante


________ est votre numéro de téléphone? /

Đoạn văn câu hỏi ________ est votre numéro de téléphone?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelle

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Quel
Vì: bổ nghĩa cho danh từ giống đực, số ít Numéro de téléphone
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Mon père est italien, il ________ italien, français et allemand. /

Đoạn văn câu hỏi Mon père est italien, il ________ italien, français et allemand.

A. parle

B. aime

C. s’appelle

D. va

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: parle
Vì: sau động từ parler không cần mạo từ.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 3 + 4, le verbe au premier groupe, trang 3
Câu trả lời đúng là:
parle


Comment________ – vous? – Je vais bien, merci /

Đoạn văn câu hỏi Comment________ – vous? – Je vais bien, merci

A. allons

B. allez

C. vont

D. vais

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: allez
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ nhất, số nhiều Vous
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, le verbe Aller, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
allez


Qu’est -ce qu’elle fait dans la vie? Elle est ________ en littérature /

Đoạn văn câu hỏi Qu’est -ce qu’elle fait dans la vie? Elle est ________ en littérature

A. boulangère

B. coiffeuse

C. étudiante

D. médecin

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: étudiante
Vì: có bổ ngữ en littérature đằng sau
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif possessif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
étudiante


Je m’appelle Durrant. Je (J’)________ 34 ans. /

Đoạn văn câu hỏi Je m’appelle Durrant. Je (J’)________ 34 ans.

A. suis

B. vais

C. m’appelle

D. ai

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: ai
Vì: Dùng động từ Avoir để nói tuổi.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe Avoir, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
ai


Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.
/

Đoạn văn câu hỏi Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.

A. 01 22 38 61 95

B. 01 23 38 71 45

C. 01 22 38 71 95

D. 01 22 39 72 85

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: 01 22 38 71 95
Vì: số đếm
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Les nombres, trang 19.
Câu trả lời đúng là:
01 22 38 71 95


Émilie est serveuse dans un bar. Elle aime ________ sport. /

Đoạn văn câu hỏi Émilie est serveuse dans un bar. Elle aime ________ sport.

A. le

B. la

C. l’

D. les

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: le
Vì: Sport là danh từ giống đực, số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
le


________ est votre nom? /

Đoạn văn câu hỏi ________ est votre nom?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelles

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Quel
Vì: nom là danh từ giống đực, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Lisez le texte et répondez à la question suivante : Mademoiselle Catherine Combaz, médecin. Elle habite à Paris, au 5 de la place Castellance.
– Quel est le prénom de la mademoiselle? /

Đoạn văn câu hỏi Lisez le texte et répondez à la question suivante : Mademoiselle Catherine Combaz, médecin. Elle habite à Paris, au 5 de la place Castellance. – Quel est le prénom de la mademoiselle?

A. Catherine

B. Combaz

C. Catherine Combaz

D. Combaz Catherine

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Catherine
Vì: Thông tin ở câu đầu
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 1.1. Demander et dire le nom, trang 2
Câu trả lời đúng là:
Catherine


Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans. /

Đoạn văn câu hỏi Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans.

A. aime

B. cherche

C. suis

D. aime

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: cherche
Vì: chercher un/une.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
cherche


Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans. /

Đoạn văn câu hỏi Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans.

A. aime

B. cherche

C. suis

D. aime

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: cherche
Vì: chercher un/une.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
cherche


Quelle est votre ________ ? – J’habite 23 rue Rivoli, Paris /

Đoạn văn câu hỏi Quelle est votre ________ ? – J’habite 23 rue Rivoli, Paris

A. âge

B. numéro de téléphone

C. adressse

D. profession

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: adressse
Vì: Đây là câu hỏi về địa chỉ.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
adressse


Annie a ________ amie italienne. /

Đoạn văn câu hỏi Annie a ________ amie italienne.

A. un

B. une

C. des

D. les

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: une
Vì: amie italienne là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’ariticle indéfini, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini trang 3
Câu trả lời đúng là:
une


________ habite -t- il? – Il habite à Madrid /

Đoạn văn câu hỏi ________ habite -t- il? – Il habite à Madrid

A. Comment

B. Où

C. Quel

D. Qu’est – ce que

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi về nơi ở.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Où


Comment________ – vous? – Je vais bien, merci /

Đoạn văn câu hỏi Comment________ – vous? – Je vais bien, merci

A. allons

B. allez

C. vont

D. vais

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: allez
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ nhất, số nhiều Vous
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, le verbe Aller, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
allez


Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature. /

Đoạn văn câu hỏi Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature.

A. étudiant

B. étudiants

C. étudiante

D. étudiantes

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: étudiante
Vì: danh từ chỉ nghề nghiệp giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Corresondant, trang 20
Câu trả lời đúng là:
étudiante


________ est votre nom? /

Đoạn văn câu hỏi ________ est votre nom?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelles

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Quel
Vì: nom là danh từ giống đực, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.
/

Đoạn văn câu hỏi Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.

A. 01 22 38 61 95

B. 01 23 38 71 45

C. 01 22 38 71 95

D. 01 22 39 72 85

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: 01 22 38 71 95
Vì: số đếm
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Les nombres, trang 19.
Câu trả lời đúng là:
01 22 38 71 95


Comment ________ – tu? /

Đoạn văn câu hỏi Comment ________ – tu?

A. vais

B. vas

C. va

D. alle

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: vas
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ 2, số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe aller au présent trang 18.
Câu trả lời đúng là:
vas


C’est ________ photographe. Il est sympa. /

Đoạn văn câu hỏi C’est ________ photographe. Il est sympa.

A. un

B. une

C. des

D. la

Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: un
Vì: photographe là danh từ và Il chỉ rõ là một nam giới.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’article indéfini, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini, trang 3
Câu trả lời đúng là:
un


Annie a ________ amie italienne. /

Đoạn văn câu hỏi Annie a ________ amie italienne.

A. un

B. une

C. des

D. les

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: une
Vì: amie italienne là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’ariticle indéfini, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini trang 3
Câu trả lời đúng là:
une


________ habite -t- il? – Il habite à Madrid /

Đoạn văn câu hỏi ________ habite -t- il? – Il habite à Madrid

A. Comment

B. Où

C. Quel

D. Qu’est – ce que

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi về nơi ở.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Où


________ est votre nom? /

Đoạn văn câu hỏi ________ est votre nom?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelles

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Quel
Vì: nom là danh từ giống đực, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans. /

Đoạn văn câu hỏi Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans.

A. aime

B. cherche

C. suis

D. aime

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: cherche
Vì: chercher un/une.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
cherche


________ est votre numéro de téléphone? /

Đoạn văn câu hỏi ________ est votre numéro de téléphone?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelle

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Quel
Vì: bổ nghĩa cho danh từ giống đực, số ít Numéro de téléphone
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Je m’appelle Durrant. Je (J’)________ 34 ans. /

Đoạn văn câu hỏi Je m’appelle Durrant. Je (J’)________ 34 ans.

A. suis

B. vais

C. m’appelle

D. ai

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: ai
Vì: Dùng động từ Avoir để nói tuổi.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe Avoir, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
ai


Comment________ – vous? – Je vais bien, merci /

Đoạn văn câu hỏi Comment________ – vous? – Je vais bien, merci

A. allons

B. allez

C. vont

D. vais

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: allez
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ nhất, số nhiều Vous
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, le verbe Aller, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
allez


Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature. /

Đoạn văn câu hỏi Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature.

A. étudiant

B. étudiants

C. étudiante

D. étudiantes

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: étudiante
Vì: danh từ chỉ nghề nghiệp giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Corresondant, trang 20
Câu trả lời đúng là:
étudiante


Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.
/

Đoạn văn câu hỏi Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.

A. 01 22 38 61 95

B. 01 23 38 71 45

C. 01 22 38 71 95

D. 01 22 39 72 85

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: 01 22 38 71 95
Vì: số đếm
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Les nombres, trang 19.
Câu trả lời đúng là:
01 22 38 71 95


Mon père est italien, il ________ italien, français et allemand. /

Đoạn văn câu hỏi Mon père est italien, il ________ italien, français et allemand.

A. parle

B. aime

C. s’appelle

D. va

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: parle
Vì: sau động từ parler không cần mạo từ.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 3 + 4, le verbe au premier groupe, trang 3
Câu trả lời đúng là:
parle


Bài kiểm tra 1

Il habite ________ Paris. /

Đoạn văn câu hỏi Il habite ________ Paris.

A. au

B. en

C. aux

D. à

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: à
Vì: Paris là thành phố
Tham khảo: Leçon 2, Le Nouveau Taxi 1, Préposition + Nom de pays et de ville, trang 16.
Câu trả lời đúng là:
à


Ce sont leurs patalons? Non, ________ /

Đoạn văn câu hỏi Ce sont leurs patalons? Non, ________

A. ce sont leurs patalons.

B. ce ne sont pas leurs patalons.

C. ce ne pas sont leurs patalons.

D. ce ne sont pas de patalons.

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: ce ne sont pas leurs patalons.
Vì: Vị trí của Ne pas đứng giữa động t từ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Négation, trang 24.
Câu trả lời đúng là:
ce ne sont pas leurs patalons.


L’homme et la femmes sont ________. /

Đoạn văn câu hỏi L’homme et la femmes sont ________.

A. petit.

B. petite.

C. petits.

D. petites

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: petits.
Vì: hợp giống hợp số với chủ ngữ.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 6, accorrd des adjectif avec le nom, trang 26; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif de couleur , trang 3.
Câu trả lời đúng là:
petits.


Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature. /

Đoạn văn câu hỏi Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature.

A. étudiant

B. étudiants

C. étudiante

D. étudiantes

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: étudiante
Vì: danh từ chỉ nghề nghiệp giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Corresondant, trang 20
Câu trả lời đúng là:
étudiante


Où habitez – vous? – J’habite ________ France /

Đoạn văn câu hỏi Où habitez – vous? – J’habite ________ France

A. Au

B. Aux

C. En

D. À

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: En
Vì: France là danh từ chỉ tên nước là giống cái
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Préposition + Nom de pays, trang 16
Câu trả lời đúng là:
En


Qu’est -ce qu’elle fait dans la vie? Elle est ________ en littérature /

Đoạn văn câu hỏi Qu’est -ce qu’elle fait dans la vie? Elle est ________ en littérature

A. boulangère

B. coiffeuse

C. étudiante

D. médecin

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: étudiante
Vì: có bổ ngữ en littérature đằng sau
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif possessif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
étudiante


Lisbonne est ________ Portugal. /

Đoạn văn câu hỏi Lisbonne est ________ Portugal.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: au
Vì: portugal là danh từ chỉ tên nước giống đực, số ít
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.5. Préposiotion de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
au


Tu as ________ numéro de téléphone de Thomas? /

Đoạn văn câu hỏi Tu as ________ numéro de téléphone de Thomas?

A. un

B. une

C. le

D. la

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: le
Vì: danh từ giống đực, số ít và được xác định của Thomas
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6.
Câu trả lời đúng là:
le


Vous vous________ Aldo ou Arnaud? /

Đoạn văn câu hỏi Vous vous________ Aldo ou Arnaud?

A. appelle

B. appelles

C. appelez

D. appeler

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: appelez
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất số nhiều
Tham khảo: Leçon 1 , Le Nouveau Taxi 1, Le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
appelez


________ habite -t- il? – Il habite à Madrid /

Đoạn văn câu hỏi ________ habite -t- il? – Il habite à Madrid

A. Comment

B. Où

C. Quel

D. Qu’est – ce que

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi về nơi ở.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Où


Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans. /

Đoạn văn câu hỏi Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans.

A. aime

B. cherche

C. suis

D. aime

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: cherche
Vì: chercher un/une.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
cherche


Naoko est________ femme de Nanyo /

Đoạn văn câu hỏi Naoko est________ femme de Nanyo

A. le

B. la

C. l’

D. les

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: la
Vì: Femme là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.2. Les articles définis le, la, les, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
la


Où est le chat? Il est ________ le fauteuil  /

Đoạn văn câu hỏi Où est le chat? Il est ________ le fauteuil

A. sous

B. sur

C. devant

D. derrière

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: sur
Vì: theo tranh
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 , Préposition de lieu, trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, Les prépositions de lieu, trang 2
Câu trả lời đúng là:
sur


Tu as des livres de français? Non, ________ /

Đoạn văn câu hỏi Tu as des livres de français? Non, ________

A. Je n’ai pas des livres de français.

B. Je n’ai pas un livre de français.

C. Je n’ai pas le livre de français.

D. Je n’ai pas de livres de français.

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: Je n’ai pas de livres de français.
Vì: Câu phủ định des trở thành de
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Négation, trang 24
Câu trả lời đúng là:
Je n’ai pas de livres de français.


Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.
/

Đoạn văn câu hỏi Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: aux
Vì: États- Unis là danh từ chỉ tên nước số nhiều
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3. Préposition de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
aux


Anne? Elle est dans________ appartement. /

Đoạn văn câu hỏi Anne? Elle est dans________ appartement.

A. son

B. sa

C. ses

D. ton

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là:son
Vì: appartement là danh từ giống đực, số ít và chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif possesif, trang 3
Câu trả lời đúng là:
son


Je m’appelle Durrant. Je (J’)________ 34 ans. /

Đoạn văn câu hỏi Je m’appelle Durrant. Je (J’)________ 34 ans.

A. suis

B. vais

C. m’appelle

D. ai

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: ai
Vì: Dùng động từ Avoir để nói tuổi.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe Avoir, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
ai


Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.
/

Đoạn văn câu hỏi Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.

A. 01 22 38 61 95

B. 01 23 38 71 45

C. 01 22 38 71 95

D. 01 22 39 72 85

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: 01 22 38 71 95
Vì: số đếm
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Les nombres, trang 19.
Câu trả lời đúng là:
01 22 38 71 95


Quelle est votre ________ ? – J’habite 23 rue Rivoli, Paris /

Đoạn văn câu hỏi Quelle est votre ________ ? – J’habite 23 rue Rivoli, Paris

A. âge

B. numéro de téléphone

C. adressse

D. profession

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: adressse
Vì: Đây là câu hỏi về địa chỉ.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
adressse


. Bonjour, vous êtes Madame Latour ? – Oui, ________ m’appelle Pauline Latour
/

Đoạn văn câu hỏi . Bonjour, vous êtes Madame Latour ? – Oui, ________ m’appelle Pauline Latour

A. c’est

B. voici

C. je

D. moi

Câu trả lời của bạn chính xác
Đáp án đúng là: je
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất, số ít
Tham khảo: Bài Leçon 1, Le Nouveau Taxi, le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
je


Bài trước

Bút ngữ tiếng anh 1

Bài tiếp theo

Khẩu ngữ tiếng anh

Teen Love

Teen Love

Bài liên quan

Topic: Your hometown
hỗ trợ học trực tuyến

Topic: Your hometown

19/03/2023
8
cropped download
hỗ trợ học trực tuyến

Nội dung ôn tập môn Nhập môn Internet và E-learning

17/03/2023
8
Tổng hợp Đáp án trắc nghiệm Phát triển Kỹ năng Cá nhân
hỗ trợ học trực tuyến

Nội dung ôn tập Môn Phát triển kĩ năng bản thân TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI TRUNG TÂM ELEARNING

16/03/2023
5
Đáp án môn tiếng pháp 2
hỗ trợ học trực tuyến

Đáp án môn tiếng pháp 2 tnu

21/03/2023
17
khau ngu tieng anh trung cap 2
hỗ trợ học trực tuyến

Đáp án Môn Khẩu ngữ tiếng anh trung cấp 2

14/03/2023
5
150 câu trắc nghiệm tiếng pháp 1 FRET101
hỗ trợ học trực tuyến

Nội dung ôn tập môn Tiếng Pháp 1

19/03/2023
18
Bài tiếp theo

Khẩu ngữ tiếng anh

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Bình luận
  • Mới nhất
abbyy finereader 15

download abbyy finereader pdf active

16/11/2022
Đáp án chi tiết môn Biên dịch tiếng Anh

Tổng hợp Đáp án trắc nghiệm Phát triển Kỹ năng Cá nhân

18/10/2022
Đáp án chi tiết môn Biên dịch tiếng Anh

Bài luyện tập số 1 Nhập môn Internet và E-learning

27/09/2022
Đáp án chi tiết môn Biên dịch tiếng Anh

Tổng hợp đáp án Nhập môn Internet và E-learning

18/10/2022
Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

4
Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

Hướng dẫn cướp gạo [td3q.com]

2
EN59.1 - Ngoại ngữ II.1 (Tiếng Pháp)

ĐÁP ÁN MÔN NGOẠI NGỮ II – TIẾNG PHÁP 1

1

Valentine’s Day

0
Topic: Your hometown

Topic: Your hometown

19/03/2023
cropped download

Nội dung ôn tập môn Nhập môn Internet và E-learning

17/03/2023
Tổng hợp Đáp án trắc nghiệm Phát triển Kỹ năng Cá nhân

Nội dung ôn tập Môn Phát triển kĩ năng bản thân TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI TRUNG TÂM ELEARNING

16/03/2023
Đáp án môn tiếng pháp 2

Đáp án môn tiếng pháp 2 tnu

21/03/2023
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
Hoàng Tran: +84.889.190.292

© 2022 Tất cả các quyền được bảo lưu - Blog thuộc về Hoàng Tran.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến

© 2022 Tất cả các quyền được bảo lưu - Blog thuộc về Hoàng Tran.