Bộ tài liệu đáp án câu hỏi trắc nghiệm bộ môn Kế toán công ty EG27, 35 câu hỏi thường gặp
Kế toán công ty EG27, 35 câu hỏi thường gặp tài liệu được chia sẻ bởi love15.org trong chuyên mục hỗ trợ học trực tuyến giúp bạn hoàn thành bài tập nhanh chóng. Ủng hộ kệnh YouTube của mình nhé… Chân thành cám ơn
Trong các loại hình công ty sau, công ty nào được quyền phát hành chứng khoán:? Công ty đối nhân được thành lập dựa trên cơ sở:? Qúa trình hình thành và phát triển của công ty gắn liền với:?
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công ty EG27, 35 câu hỏi thường gặp
Câu 1: Trong các loại hình công ty sau, công ty nào được quyền phát hành chứng khoán:
a) Công ty hợp danh
b) Doanh nghiệp tư nhân
Đáp án đúng: c) Công ty cổ phần (Đ)
d) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Câu 2: Công ty đối nhân được thành lập dựa trên cơ sở:
a) Vốn góp của các chủ sở hữu
b) Tất cả các phương án
Đáp án đúng: c) Quan hệ cá nhân của những người tham gia thành lập công ty, liên kết giữa những người này chủ yếu dựa trên độ tin cậy về nhân thân (Đ)
Câu 3: Qúa trình hình thành và phát triển của công ty gắn liền với:
a) Không gắn liền với sự phát triển của Thương mại
Đáp án đúng: b) Sự phát triển của kinh tế và thương mại (Đ)
c) Sự phát triển của kinh tế nói chung
d) Sự phát triển Thương mại nói riêng
Câu 4: Phân loại công ty quy mô người ta chia công ty thành?
a) Các công ty hoạt động độc lập, riêng lẻ và công ty hoạt động theo mô hình tập đoàn.
Đáp án đúng: b) Công ty lớn và công ty vừa và nhỏ (Đ)
c) Công ty TNHH và công ty trách nhiệm vô hạn
d) Công ty đối nhân và công ty đối vốn
Câu 5: Theo Điều 4, Luật doanh nghiệp Việt Nam: Công ty hay doanh nghiệp là tổ chức kinh tế:
a) Có trụ sở giao dịch.
b) Được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Đáp án đúng: c) Tất cả các phương án (Đ)
d) Có tên riêng, có tài sản.
Câu 6: Phân loại công ty theo cơ sở thành lập, ra quyết định, người ta chia công ty thành?
a) Các công ty hoạt động độc lập, riêng lẻ và công ty hoạt động theo mô hình tập đoàn.
b) Công ty TNHH và công ty trách nhiệm vô hạn
c) Công ty lớn và công ty vừa và nhỏ
Đáp án đúng: d) Công ty đối nhân và công ty dối vốn (Đ)
Câu 7: Trách nhiệm của các thành viên trong công ty đối nhân đối với các khoản nợ phải trả của công ty là:
a) Tất cả các phương án
b) Các thành viên trong công ty không phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ phải trả của công ty
c) Các chủ sở hữu vốn chịu trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản nợ phải trả và nghĩa vụ tài sản khác của công ty.
Đáp án đúng: d) Tất cả các thành viên hoặc ít nhất 1 thành viên của công ty phải chịu trách nhiệm vô hạn. (Đ)
Câu 8: Trách nhiệm của các thành viên trong công ty đối vốn đối với các khoản nợ phải trả của công ty là?
a) Tất cả các thành viên hoặc ít nhất 1 thành viên của công ty phải chịu trách nhiệm vô hạn.
b) Các thành viên trong công ty không phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ phải trả của công ty
c) Tất cả các phương án
Đáp án đúng: d) Các chủ sở hữu vốn chịu trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản nợ phải trả và nghĩa vụ tài sản khác của công ty. (Đ)
Câu 9: Công ty nào trong các công ty sau mà các thành viên trong công ty không được chuyển nhượng phần vốn góp của mình:
Đáp án đúng: a) Công ty hợp danh (Đ)
b) Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên
c) Công ty cổ phần
d) Công ty TNHH 1 thành viên
Câu 10: Trong công ty đối vốn thì tài sản của công ty và tài sản của cá nhân:
a) Không có sự tách biệt về mặt pháp lý và kế toán
Đáp án đúng: b) Có sự tách biệt hoàn toàn cả về mặt pháp lý và kế toán (Đ)
c) Không có sự tách biệt về mặt pháp lý mà chỉ có sự tách biệt về mặt kế toán
d) Không có sự tách biệt về mặt kế toán mà chỉ có sự tách biệt về mặt pháp lý
Câu 11: Các yếu tố cầu thành chế độ kế toán công ty?
a) Chế độ tài khoản và chế độ báo cáo kế toán
Đáp án đúng: b) Chế độ chứng từ, chế độ tài khoản, chế độ sổ sách và chế độ báo cáo kế toán. (Đ)
c) Chế độ chứng từ và chế độ tài khoản.
d) Chế độ tài khoản và chế độ sổ sách
Câu 12: Phân loại công ty theo trách nhiệm của chủ sở hữu, người ta chia công ty thành?
a) Công ty lớn và công ty vừa và nhỏ
b) Công ty đối nhân và công ty dối vốn
Đáp án đúng: c) Công ty TNHH và công ty trách nhiệm vô hạn (Đ)
d) Các công ty hoạt động độc lập, riêng lẻ và công ty hoạt động theo mô hình tập đoàn.
Câu 13: Công ty nào trong các công ty sau đây ít chịu sự ràng buộc chặt chẽ bởi các quy định của pháp luật nhất:
Đáp án đúng: a) Công ty tư nhân (Đ)
b) DN Nhà nước
c) Công ty TNHH
d) Công ty cổ phần
Câu 14: Công ty đối vốn xuất hiện ở Châu Âu từ thế kỷ?
a) 16
b) 15
Đáp án đúng: c) 17 (Đ)
d) 13
Câu 15: Trong công ty đối nhân thì tài sản của công ty và tài sản của cá nhân:
Đáp án đúng: a) Không có sự tách biệt về mặt pháp lý mà chỉ có sự tách biệt về mặt kế toán (Đ)
b) Có sự tách biệt hoàn toàn cả về mặt pháp lý và kế toán
c) Không có sự tách biệt về mặt pháp lý và kế toán
d) Không có sự tách biệt về mặt kế toán mà chỉ có sự tách biệt về mặt pháp lý
Câu 16: Công ty hợp danh là công ty mà:
Đáp án đúng: a) Các thành viên trong công ty không được chuyển nhượng phần vốn góp cho nhau (Đ)
b) Các thành viên trong công ty có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp cho nhau
c) Các thành viên trong công ty có thể chuyển nhượng 1 phần vốn góp cho nhau
d) Tất cả các phương án đều sai
Câu 17: Việc phân tích khái niệm và quan điểm khác nhau về công ty có ý nghĩa về mặt kinh tế và pháp lý và:
a) ảnh hưởng 1 phần đến hạch toán kế toán
Đáp án đúng: b) ảnh hưởng lớn đến hạch toán kế toán (Đ)
c) không ảnh hưởng tới hạch toán kế toán
d) Tất cả các phương án đều sai
Câu 18: Trong các loại hình công ty sau, công ty nào không được phát hành chứng khoán?
Đáp án đúng: a) Tất cả các phương án (Đ)
b) Doanh nghiệp tư nhân
c) Công ty hợp danh
d) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Câu 19: Công ty tư nhân là công ty mà tài sản của công ty và tài sản của cá nhân:
a) Không có sự tách biệt về mặt pháp lý và kế toán
b) Không có sự tách biệt về mặt kế toán mà chỉ có sự tách biệt về mặt pháp lý
Đáp án đúng: c) Không có sự tách biệt về mặt pháp lý mà chỉ có sự tách biệt về mặt kế toán (Đ)
d) Có sự tách biệt hoàn toàn cả về mặt pháp lý và kế toán
Câu 20: Công ty nào sau đây được đăng ký thành lập và hoạt động thuộc phạm vi điểu chỉnh của Luật doanh nghiệp nhà nước:
Đáp án đúng: a) Công ty nhà nước (Đ)
b) Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên
c) Tất cả các phương án
d) Công ty cổ phần nhà nước
Câu 21: Phân loại công ty quan hệ giữa các công ty về vốn và cơ cấu tổ chức, người ta chia công ty thành?
a) Công ty đối nhân và công ty dối vốn
b) Công ty lớn và công ty vừa và nhỏ
c) Công ty TNHH và công ty trách nhiệm vô hạn
Đáp án đúng: d) Các công ty hoạt động độc lập, riêng lẻ và công ty hoạt động theo mô hình tập đoàn. (Đ)
Câu 22: Công ty đối vốn được thành lập dựa trên cơ sở:
a) Tất cả các phương án
b) Quan hệ cá nhân của những người tham gia thành lập công ty, liên kết giữa những người này chủ yếu dựa trên độ tin cậy về nhân thân
Đáp án đúng: c) Vốn góp của các chủ sở hữu (Đ)
Câu 23: Công ty đối nhân xuất hiện ở Châu Âu từ thế kỷ?
a) 17
Đáp án đúng: b) 13 (Đ)
c) 16
d) 15
Câu 24: Điểm mốc quan trọng đánh dấu sự hình thành và phát triển của các loại hình công ty là:
Đáp án đúng: a) Cuộc cách mạng công nghiệp vào đầu thế kỷ XIX và sự phát triển của hệ thống giao thông đường sắt (Đ)
b) Cuộc cách mạng công nghiệp vào cuối thế kỷ XX
c) Tất cả các phương án đều sai.
d) Cuộc cách mạng công nghiệp vào cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX
Câu 25: Để điều chỉnh sự thành lập và hoạt động của các công ty, các quốc gia trên thế giới sẽ sử dụng?
a) Luật đầu tư
Đáp án đúng: b) Luật công ty hay Luật DN (Đ)
c) Luật doanh nghiệp nhà nước
d) Luật phá sản DN
Câu 26: Công ty nào trong các công ty sau đây không có sự tách biệt về mặt pháp lý giữa tài sản của công ty với tài sản của cá nhân:
a) Tất cả các phương án
b) Công ty TNHH
Đáp án đúng: c) Công ty tư nhân (Đ)
d) Công ty cổ phần
Câu 27: Đối tượng nghiên cứu của kế toán công ty là:
a) Chỉ duy nhất sự hình thành và vận động của vốn khi DN đang hoạt động liên túc.
Đáp án đúng: b) Sự hình thành và vận động của vốn trong quá trình thành lập, hoạt động, giải thể, phá sản hay tổ chức lại công ty. (Đ)
c) Sự hình thành và vận động của vốn trong quá trình SXKD của công ty
d) Tất cả các phương án đều đúng
Câu 28: Các dạng cơ bản của công ty đối vốn là:
a) Công ty cổ phần và công ty hợp vốn đơn giản
Đáp án đúng: b) Công ty TNHH và Công ty cổ phần (Đ)
c) Công ty hợp danh và công ty TNHH
d) Công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản
Câu 29: Các dạng cơ bản của công ty đối nhân là:
Đáp án đúng: a) Công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản (Đ)
b) Công ty hợp danh và công ty TNHH
c) Công ty TNHH và Công ty cổ phần
d) Công ty cổ phần và công ty hợp vốn đơn giản
Câu 30: Cơ sở để hình thành nên các loại hình công ty như hiện nay là:
a) Các quan hệ khác
b) Các liên kết quan hệ xã hội
Đáp án đúng: c) Các liên kết kinh tế (Đ)
d) Tất cả các phương án
Câu 31: Chi phí thành lập DN là chi phí phát sinh:
a) Sau khi các thành viên sáng lập ký hợp đồng về việc thành lập công ty
b) Đến khi công ty bắt đầu hoạt động
Đáp án đúng: c) Tất cả các phương án (Đ)
Câu 32: Quy trình thành lập công ty bao gồm các bước:
a) Soạn thảo thông qua điều lệ công ty và xin giấy phép kinh doanh
Đáp án đúng: b) Tất cả các phương án (Đ)
c) Điều tra, nghiên cứu thị trường và xây dựng phương án kinh doanh
d) Thoả thuận thành lập công ty;
Câu 33: DN có quyền hoạt động kinh doanh kể từ:
Đáp án đúng: a) Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Đ)
b) Khi nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh cho cơ quan quản lý nhà nước.
c) Khi các thành viên góp vốn vào công ty
d) Khi xin giấy phép kinh doanh
Câu 34: Hồ sơ dăng ký kinh doanh của DN bao gồm:
a) Đơn đăng ký kinh doanh
Đáp án đúng: b) Tất cả các phương án (Đ)
c) Điều lệ công ty
d) Danh sách thành viên hay cổ đông sang lập
Câu 35: Thành lập công ty gồm các công việc chuẩn bị về:
a) Thủ tục pháp lý
b) Huy động vốn và đầu tư ban đầu để công ty có thể ở trạng thái sẵn sàng hoạt động
Đáp án đúng: c) Tất cả các phương án (Đ)
d) Tổ chức bộ máy quản lý