Love
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến
No Result
View All Result
Love
No Result
View All Result
Trang Chủ hỗ trợ học trực tuyến

BF10.3 – Toán cao cấp 1

Teen Love by Teen Love
16/12/2022
in hỗ trợ học trực tuyến
0
0
SHARES
2
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Trang trân trọng chia sẻ tài liệu BF10.3 – Toán cao cấp 1 hỗ trợ sinh viên, học sinh đào tạo trực tuyến, đào tạo từ xa. Tài liệu được tổng hợp tham khảo từ các khóa học trực tuyến không thể tránh thiếu xót mong được góp ý ở phần bình luận. Trân trọng cám ơn.

BF10.3 – Toán cao cấp 1

Tài liệu tham khảo học tập/ôn thi môn học cho anh/chị đang học chương trình học trực tuyến EHOU của Viện Đại học Mở Hà Nội.

RAAAAABJRU5ErkJggg==

Quan hệ đó có tính phản xạ

Quan hệ đó có tính bắc cầu

Quan hệ đó có tính đối xứng

Quan hệ đó có tính phản đối xứng

PMiZSeNoAAAAASUVORK5CYII=

_ DbyiEZBF2uOvaAAAAAElFTkSuQmCC

38bV+A0iOHZAttRapwAAAABJRU5ErkJggg==

Ánh xạ nào sau đây không phải là ánh xạ tuyến tính từEAAAAASUVORK5CYII=

_

O9tGc7jO+BAAiAAAiAAAiAAAiAAAiAAAiAAAiwCfwDHvopjcp6OfcAAAAASUVORK5CYII=

Ánh xạ nào sau đây không phải là đơn ánh

y = x + 7

MGFIIQQQgghBRzHLzFQFfmW0j6dAAAAAElFTkSuQmCC

y = x(x+1)

Áp dụng định định lí‎ Cramer giải hệ sau :

ih5yZi0G0pACSgBJXBC4B+2Ss0kQStYpAAAAABJRU5ErkJggg==

y5myv9SWX6mg2y8dpHV1VL5WAElACSkAJzAT+AINU5VwV4OO4AAAAAElFTkSuQmCC

Áp dụng định định lí‎ Cramer giải hệ sauzcH4onBcAAAAASUVORK5CYII=

WSy3R0AAAAASUVORK5CYII=

f9lPtYAAAAASUVORK5CYII=

Biểu diễn véc tơ x = (1,4,-7,7) thành tổ hợp tuyến tính của u = (4,1,3,-2), v = (1,2,-3,2), w = (16,9,1,-3)?

_ x = 3 u +5 v – w

x = 3 u -5 v – w

x = -3 u +5 v – w

x = 3 u +5 v + w

Biểu diễn véc tơ x = (7,-2,15) thành tổ hợp tuyến tính của u = (2,3,5), v = (3,7,8), w = (1,-6,1) ?

_ x = (11-5t) u + (3t-5) v+ tw , t tùy ‎ý

x = (11-5t) u + (3t+5) v+ tw , t tùy ý

x = (11-5t) u + (3t-5) v – tw , t tùy ‎ý

x = (11+5t) u + (3t-5) v+ tw , t tùy ‎ý

Các nghiệm phức của phương trình  là?Hff0yRJgtlstqVu+fg45jr+AvmMDyyLkkTGAAAAAElFTkSuQmCC

_ yXjhLPkLCsjwJFhojyEAAAAASUVORK5CYII=

3ilt3CsAAAAAASUVORK5CYII=

3ilt3CsAAAAAASUVORK5CYII=

Cho Khi đó tỉ lệ giữa chúng sẽ là?gQAAAAASUVORK5CYII=

_ lR37D24rlIEbPIE76yUnQyzQiXCjGFwSw0ImHjrYoBJjBReTFUDLXk2uBdOTHcvrf7Yi+YhibuAABAAAkAACAABIAAEiiLwBwqe72lI5GrdAAAAAElFTkSuQmCC

1TM4TMX3rsQAAAABJRU5ErkJggg==

gC+2eJOJqwQfgAAAABJRU5ErkJggg==

DBif7pqdQfe9E8JPEUEAACQAAIAAEgAASAACkCfyFe2TCT+1UaAAAAAElFTkSuQmCC

Cho A = [1,2] = { x : 1 ≤ x ≤ 2}B = [2,3] = { y : 2 ≤ y ≤ 3}Tích Đề – các AxB là?

Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,1), (1,3), (2,2), (2,3)

Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (3,3)

[2,6]

Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (2,3)

Cholà hai tập khác rỗng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?:AXX9QX+sfULmBjZOwAAAABJRU5ErkJggg==

EfWl393ZHNPFUAAAAASUVORK5CYII=

ANUwYSKM9PIgAAAAABJRU5ErkJggg==

Cholà một số tự nhiên. Kí hiệulà tập hợp các căn bậc n của 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?wFtPsN7FXgBkbOk4VE98mYAAAAASUVORK5CYII=

_ sao cho các phần tử còn lại củalà luỹ thừa của .wFtPsN7FXgBkbOk4VE98mYAAAAASUVORK5CYII=

có (n-1) phần tử.wFtPsN7FXgBkbOk4VE98mYAAAAASUVORK5CYII=

làm thành một nhóm không giao hoán với phép nhân.wFtPsN7FXgBkbOk4VE98mYAAAAASUVORK5CYII=

Tổng các căn bậc n của 1 bằng n.

Cho (G,*) là một nhóm, , e là phần tử trung hoà. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :Nic2FZcYr88AAAAASUVORK5CYII=

_ Hl+PnLDPjAAjwAgwAowAI8AIMAKMwD+J6XZBE0ZYlQAAAABJRU5ErkJggg==

W39vsWYDy+H2P0EBFABBABRAARQAQQAUSAkD8kmnZBqWMifQAAAABJRU5ErkJggg==

WIMzpzDscLBnLl0U9vm7dKYpDD8RAHtiSKTtoPquA9Eshm1yIXZrwJ4UFFHAAyAJIGMQ2DPgYSgIgAAIgAAIgAAIgAAIfIHAH1uJMPWdQMjkAAAAAElFTkSuQmCC

Cho , . Khi đó ma trận là ?qUytb86jAZQAAAAASUVORK5CYII=M4MRYR2MmFQAAAABJRU5ErkJggg==P4Mjst2Slkch5fZqcHESEjZTNajt1liZRppfM3Ml6i33qnaZomyXW9AS9HrFQpFp6FAAAAAElFTkSuQmCC

bTu3v9hBBCCCGy8vv9BwsncKwBuAJeAAAAAElFTkSuQmCC

gAAAABJRU5ErkJggg==

HbJUyHVNNgQAAAAASUVORK5CYII=

l0dwrN7JBS8AAAAASUVORK5CYII=

Cho . Khi đó AB + AC là ?8BYnHCdg4QQAkAAAAASUVORK5CYII=

h8fgFDkoiGtw6gXgAAAABJRU5ErkJggg==

a42BDQ1JigAAAABJRU5ErkJggg==

Cho 2 ánh xạ f và g. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Nếu f và g là toàn ánh thì goflà toàn ánh

Nếu flà đơn ánh và g là toàn ánh thì gof là toàn ánh

Nếu f và g là đơn ánh thì goflà đơn ánh

Nếu f và g là song ánh thì goflà song ánh

Cho A = {1,2,3} , B = { 2,3,4}. Các phàn tử củaAxBlà?

{(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) }

{(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) }

{(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,4) }

{(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) }

Cho A, B là các ma trận vuông cấp n trên .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

WP4ACSGEEEIIIYQQQgghn89firgfDEtbH0AAAAAASUVORK5CYII=

eHlfSqSikAAAAASUVORK5CYII=

Cho a,b , ta nói aRb có nghĩa là a chia hết cho b. Mệnh đề nào sau đây là sai

R có tính bắc cầu

R có tính phản đối xứng

R có tính đối xứng

R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là sai?DIO2hwahvbtO0zSvZ4wvaWKcZJpT+lQAAAAASUVORK5CYII=

R có tính phản đối xứng

R có tính đối xứng

R có tính bắc cầu

R có tính phản xạ

Cho ánh xạ f : R→R, với y = f(x) = x3Kết quả nào sau đây là sai ?

A2 = {2,4} thì f(A2) = {8,64}

A1 = {1,2} thì f(A1) = {1,8}

A4 = {-1,3} thì f(A4) = {-1,27}

A3= {5,0} thì f(A3) = {115,0}

Cho ánh xạ f : R→R, với

wB6KbTTm3mJSgAAAABJRU5ErkJggg==

ARLwEZkIw9U7AAAAAElFTkSuQmCC

D2npFVaQll5hBWnpFX8DF5RACiOpioUAAAAASUVORK5CYII=

Cho ánh xạ f : X→Y, trong đó X = {a,b,c}, Y = {1,2,3,4}, f(a)=f(c)=3,f(b)=1. Kết quả nào sau đây là sai ?

+jJjcvwGXq5lN+7qRVgAAAAASUVORK5CYII=

f(X) = {1,3}

odugi79EimXf6IuzMPyl5uF2fgHGI3iXzrTY1MAAAAASUVORK5CYII=

yKTAvv69Nk6cuiBCth387GDgPhj8hGzgbBmccOBv+AFBInNth6mpJAAAAAElFTkSuQmCC

Cho biểu thức

_ z là một số thực z = 65

z là một số thuần ảo

z là một số thực z = 60

z là một số phức

Cho các ma trận . Trong các phép toán sau, phép toán nào thực hiện được ?

A-C

CA

AC

A+0.C

Cho định thức . Kết quả của A sẽ là :MfsFljuaauKbkAAAAASUVORK5CYII=

det(A)=6

det(A)=-6

det(A)=3

Không cho kết quả

Cho định thứcPhần bù của phần tử A21 là?871a5AAAAAElFTkSuQmCC

Không có phần tử nào?

2

4

– 2

Cho f:  là ánh xạ nhân với ma trận

_ Véc tơ (5,0)7bt2cHIUAAAAASUVORK5CYII=

Véc tơ (1,-4)7bt2cHIUAAAAASUVORK5CYII=

Véc tơ (5,10)i56jHcAAAAASUVORK5CYII=

Véc tơ (1,1)i56jHcAAAAASUVORK5CYII=

Cho hệ . Số chiều của không gian nghiệm của hệ đó là ?w5AAAAAElFTkSuQmCC

_ 1

3

2

0

Cho hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng?J1XVXCswdCkAAAAASUVORK5CYII=

Hệ có vô số nghiệm

Hệ có nghiệm không tầm thường

Hệ vô nghiệm

Hệ chỉ có nghiệm tầm thường

Cho là các số phức bất kỳ. Đặtvà . Kết luận nào sau đây là đúng?

A và B không so sánh được với nhau

dCjKLHCBBwnABkhptpGOtH1AAAAABJRU5ErkJggg==

5wWK7LaAAAAAElFTkSuQmCC

A=B

Cho là các số phức bất kỳ. Đặtvà . Kết luận nào sau đây là đúng?nl6sHtmmszgAAAABJRU5ErkJggg==

_ A và B không so sánh được với nhau

Is6Oy6ZKczjk4HJwI8w8AJ5UAJKLD3rgwAAAABJRU5ErkJggg==

vbAW2Ar+nwBsjBRoyySSw3wAAAABJRU5ErkJggg==

Cho ma trậnTính A2. Kết quả nào sau đây là đúng?09GCCGELMTr9Q1YAZV5w9JW2AAAAABJRU5ErkJggg==

qQQghhBA34PX6BcUAmnSks8WrAAAAAElFTkSuQmCC

sVEAAAAASUVORK5CYII=

qQQghhBA34PX6BcUAmnSks8WrAAAAAElFTkSuQmCC

Cho p , p > 1 và m, n . Ta nói mRn có nghĩa là m – n chia hết cho p. Mệnh đề nào sau đây là sai?

R có tính phản đối xứng

R có tính phản xạ

R có tính bắc cầu

R có tính đối xứng

Cho phương trình ma trận sauTìm ma trận X=?ATHUqXMnURD0AAAAAElFTkSuQmCC

mAkhhBBCFuDz+QabvIiGKNYzvQAAAABJRU5ErkJggg==

WOPZj76P9sfUUJg2YQQQkgYPp9f3heHh9JwiYsAAAAASUVORK5CYII=

Cho tập hợpcác ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?

_ Tập các ma trận khả nghịch.

Tập các ma trận chéo

Tập các ma trận tam giác trên

Tập các ma trận tam giác dưới

Cho V là không gian n chiều. Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính T: V→VMệnh đề nào sau đây sai?

_ T(x) = θ thì rank(T) = 1

T(x) = x thì rank(T) = n

T(x) = 10x thì rank(T) = n

T(x) = 3x thì rank(T) = n

Chứng minh rằng các véc tơtạo thành một cơ sở của . Biểu diễn các tọa độ của véc tơtrong cơ sở này.XXaCXVYAAAAASUVORK5CYII=zZ4630LgYXAQmAhgCLwAyJo2m2HsFFzAAAAAElFTkSuQmCC

_

6BQv8AAAAASUVORK5CYII=

Ffq66nfWu5UM2lVpB4BvQ7o8p+qoCycBEiABEiABEiABEiABEiABEiABCQS+Aehf92dTH6DvQAAAABJRU5ErkJggg==

EtaKygiXoFAAAAABJRU5ErkJggg==

Đáp số [c] vi khi đó9HDKO6+7GrNGPBec1skzKr04RJPRSvbJOOt2FfCSEEhIAQ+B8CL53C3ZoMS29tAAAAAElFTkSuQmCC

m = 4

m = 8

m = 2

m = 6

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là?j0+9c0p+HfgWwMAAAAApOHv738jkDz8LRlv2gAAAABJRU5ErkJggg==pYhaBDAXVFFj4wY3CQ8ver7iR85gMMiCDXGwQ2DHwChYT9JAM8lcSyBjaBnsY8rtpfIShdjuCoSUs+y+zCnIXKtZ97IVyAAAAAElFTkSuQmCC

18h9JUAVQ1DATIMhCkiVhMNqBIMzZAVQMpNgwWPsRgkgFZmvABqhpIddeNAmIBAwMAbAke4kzdbv0AAAAASUVORK5CYII=

= 0

=1

08h9JUAVQ1DATIMhCkiVhMNqBIMzZAVQMpNgwWPsRgkgFZmvABqhpIddeNAmIBAwMAbAke4kzdbv0AAAAASUVORK5CYII=

Để hệ phương trìnhcó nghiệm không tầm thường thì giá trị của tham sốlàgFW1sKilThzWwAAAABJRU5ErkJggg==

= 3

= 2

= 2

= 0

Định thức của ma trận là ?

-4

0

3

6

Định thứccho kết quả là?AWQpIWXmwz9PgAAAABJRU5ErkJggg==

det(A)=0

det(A)=5

det(A)=-20

det(A)=4

Định thứccho kết quả là?ARkEjJCssUW8AAAAAElFTkSuQmCC

det(A)=8

det(A)=5

det(A)=6

det(A)=7

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hệ vô nghiệm

Hệ có nghiệm duy nhất là

Hệ có nghiệm duy nhất làAFm91SVNQv5fwAAAABJRU5ErkJggg==

Hệ có vô số nghiệm

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?bfRS04UgaAQAAIAAEgAASAABAAAkAACAABIAAEKkDgH4nE3HaOmT4fAAAAAElFTkSuQmCC

Hệ có nghiệm duy nhất làicdkuWgc9AAAAAElFTkSuQmCC

Hệ có nghiệm duy nhất là

Hệ vô nghiệm

Hệ có vô số nghiệm

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trìnhwQRqWXiIg9td8Ly0CQiBQFIGrT58W7RiNAwEXgf1U3fnbykANCAABIAAEgAAQAAJAAAgAASAABIAASwT+AT3VWYD5hfWiAAAAAElFTkSuQmCC

lUAAAAASUVORK5CYII=

+VIAD3HvI4GdPdek7Na6b2zzpjZ+kCeWzEDI5uSAAmQAAncSeAfEgzGIs2EVIgAAAAASUVORK5CYII=

Giá trị của định thứclà ?gPLCOlB59F2FQAAAABJRU5ErkJggg==

12

2

0

6

Giải hệ phương trình sau bằng cách tính ma trận nghịch đảo:Kết quả nghiệm sẽ là ?

x = -2, y = -1

]x = 2, y = 1

x = -2, y = -1

x = 2, y = -1

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

PX9jSlIik7BkhAAAAAElFTkSuQmCC

+IDhZcW5GHlAAAAAElFTkSuQmCC

PwFbz2jeT1r0mAAAAAASUVORK5CYII=

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?AfvXhrIS9GuNAAAAAElFTkSuQmCC

9Of1QWb1sqUTGA9qUOwzAMQww+n19g7n+P67HsMwAAAABJRU5ErkJggg==

j4vNuEYAAAAASUVORK5CYII=

2RZ5FOPXFi9BI9sjDHGLMPn8wu+hX+PZWj07wAAAABJRU5ErkJggg==

Hàm số nào sau đây có hàm ngược?

Syb7W7P+BF4gmfgwyMSHQURERERE9CDH8QeRHUXJ7vlDXgAAAABJRU5ErkJggg==

Hạng của ma trậnlà ?kLhQBpz4qgttAAAAAASUVORK5CYII=

r(A)=4

r(A)=2

r(A)=3

r(A)=1

Hạng của ma trận saulà?QtTe9hSrTXjTwAAAABJRU5ErkJggg==

r(A)=4

r(A)=1

r(A)=3

r(A)=2

Hệ Crame luôn có nghiệm duy nhất vì ?

Vì cột tự do khác 0.

Nó có số phương trìnhbằng số ẩn.

Vì định thức ma trận hệ số bằng 0.

Nó thoả mãn điều kiện định lí Cronecker -Kappeli và có hạng ma trận hệ số bằng số ẩn.

Hệ nào trong các hệ sau độc lập tuyến tính?

_ km+7mzGOIglBty3nnDKpsicBYClDkrSZZWkYz0Mr1JEXgAAmcP8B8AiYqoCCgCioAioAgoAoqAIqAIKAKKgCKgCCgCv47AH6wpQJRibEWCAAAAAElFTkSuQmCC

S22C0LKagyoAwoA8qAMqAMKANSBv4BpaVTATzlUIgAAAAASUVORK5CYII=

Ab7r7IQceeomAAAAAElFTkSuQmCC

Họ nào dưới đây không phải là cơ sở của

_ (2,-3,1), (4,1,1), (0, -7,1)

(2,6,4), (2,4,-1), (-1,2,5)

(3,1,-4), (2,5,6), (1,4,8)

(1,0,0), (2,2,0) , (3,3,3)

Họ nào dưới đây không phải là cơ sở của

_ (3,9), (-4,-12)

(2,3), (1,4)

(4,1), (-7,-8)

(2,1), (3,0)

Họ nào dưới đây không phải là cơ sở của

_ (0,0), (1,3)

(2,3), (1,4)

(4,1), (-7,-8)

(2,1), (3,0)

Họ vector nào sau đâylà Phụ thuộc tuyến tính ?

{(1,1,1);(1,1,2);(1,0,3)}

{(1,0,0);(0,1,2);(0,0,-1)}

{(1,0,0);(0,1,0);(0,0,1)}

{(1,2,1);(1,0,2);(0,4,-2)}

Kết quả của định thứcbằngjNgAAAAAElFTkSuQmCC

-170

-180

-190

-150

Kết quả của định thức bằng?nJ+fv0vjSu6HzcpPAAAAAElFTkSuQmCC

8a+15b+12c-19d

15a-16c

8a+15b+12c

8a+ 15b

Kết quả của định thức D =bằng? = sin2= 1pglgAAAAASUVORK5CYII=

cos2pglgAAAAASUVORK5CYII=

1

sin2pglgAAAAASUVORK5CYII=

0

Kết quả của định thức D =bằng

cd

0

ac

acd

Kết quả của định thức

bwAAAABJRU5ErkJggg==

N2WglwBqWDWIeo++hByuDei1oVpDMs9D3kqTv2aG9JamvgDOoA3PMI7naAAAAABJRU5ErkJggg==

RDMUt9HDuo9mJR+gB8WhmQgghhBBCCCGEEGv5fP4CjQQ06IbOVCUAAAAASUVORK5CYII=

qZOcEgngwAAAABJRU5ErkJggg==

Kết quả của định thức

pDXanjlVv7s58AAAAAElFTkSuQmCC

Ur3hJqU+fVrpdf02WuQAAAABJRU5ErkJggg==

n-1

-1

Khai triển định thứctheo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?Nz89fNQWDmQXg1jMAAAAASUVORK5CYII=

gAAAABJRU5ErkJggg==

Khai triển định thứctheo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

WwNo07IAQqAAAAABJRU5ErkJggg==

nWFh5KwZkzqsB2bpqrJ5WbBLps8kLbHYjhBBCCCGEEEIIIeTn+Xz+AUZ92zNnIzQWAAAAAElFTkSuQmCC

Khai triển định thứctheo cột 2. Kết quả nào sau đây là đúng?ZipXdvhHgRAAAAAElFTkSuQmCC

Khai triển định thứctheo hàng 3. Kết quả nào sau đây là đúng?

ehdAAAAABJRU5ErkJggg==

AWy7daeP0fUrAAAAAElFTkSuQmCC

Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi ?JuAYrZDI0LAAAAAL7Bz89fayWwbI7GRFAAAAAASUVORK5CYII=

1

2

3

0

Ma trậnX =thỏa mãn =là ?G+Snmfl63WYHrrBHAcNmEAABEACBzgj8AMNe3SJqOCc7AAAAAElFTkSuQmCCG+Snmfl63WYHrrBHAcNmEAABEACBzgj8AMNe3SJqOCc7AAAAAElFTkSuQmCC9hAgRAgE7gB4rNkh+cPooyAAAAAElFTkSuQmCC

QtRQIH8z3JIAAAAASUVORK5CYII=

LlMArDjGN+IAAAAASUVORK5CYII=

AHnpau74rUT5QAAAABJRU5ErkJggg==

Pnmg7CDATeAOMYYYDHtniPwAAAABJRU5ErkJggg==

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó

Ma trận khả đảo và

Ma trận khả đảo vàAMrDoD8AysOgP4Air1fkD81NXYQQQggh5Ov4fP4BzakSCyNqofIAAAAASUVORK5CYII=

Ma trận khả đảo vàwELeRwB+NcjqQAAAABJRU5ErkJggg==

Ma trận khôngkhả đảo và

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó3RW0DyTlih5bZg7mLlpvbPupiJKXhvmDmZuWu+su6mIks8e0uhna72z7zfFW74XZu9aRizeFfYb4i0vwbVTiVX3anu+UVo+EZQAKAFQAjigBEAJgBLAQfkSjAbe6WXUDgAAAECH1+sfn1isYmhekj8AAAAASUVORK5CYII=

Ma trận khả đảo vàAXHMwsSJK8SXwAAAABJRU5ErkJggg==

Ma trận khả đảo và

Ma trận khả đảo vàD28yBcQAAAAASUVORK5CYII=

Ma trận A không khả đảo

Mệnh đề nào trong các mệnh đầ sau là sai

Quan hệ đồng dạng giữa các tam giác là quan hệ tương đương.

Quan hệ bằng nhau của các phần tửtrên một tập không rỗng E là quan hệ tương đương

Quan hệ ≤ của các phần tửtrên một tập không rỗng E là quan hệ tương đương

Quan hệ song song của các đường thẳng là quan hệ tương đương

Một định thức có m=3 và n=4. Phương pháp nào sau đây được áp dụng để tính định thức?

Phương pháp Sarus

Phương pháp biến đổi sơ cấp

Không triển khai được định thức

Phương pháp triển khai theo 1 dòng hoặc 1 cột

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính không tương thích khi và chỉ khi”?

Không quan tâm đến điều kiện này?

Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng

Hạng của ma trận nhỏ hơn số ẩn của hệ

Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính tương thích khi và chỉ khi”?

Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng

Hạng của ma trận lớn hơn với hạng của ma trận mở rộng

Không quan tâm đến điều kiện này?

Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính Vô nghiệm khi và chỉ khi”?

Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng

Hạng của ma trận nhỏ hơn số ẩn của hệ

Không quan tâm đến điều kiện này?

Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng

Nghịch đảo của ma trậnlà ?JLnEZnuhnCgAAAAASUVORK5CYII=

ITiWopRWobkAAAAASUVORK5CYII=

Không tồn tại ma trận nghịch

v7F3rDnpqC+3k1AAAAAElFTkSuQmCC

fz8y82X52bcIJAsQAAAABJRU5ErkJggg==

Nghiệm của hệ phương trình sẽ là?Ae8vZKkvpDWogAAAABJRU5ErkJggg==

pgAAAABJRU5ErkJggg==

Vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sẽ là?

Z3noTtQRXX2CsBQzqCQIgAAIgAAIgEBL4B2imTMMjqoObAAAAAElFTkSuQmCC

jz03mL2hqgDWgR0Y5sWz8tZ2+aRv61oLweMNkgRUAQUAUVAEVAEHoXAH1SQBkg6+PZ6AAAAAElFTkSuQmCC

Vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sausẽ là?C1yXatVs975zL0TtLUz6La4WH9Ty9z5jW+hTnH+FRz95V2gG69+SGhQCmhayKFid3frHqf4qY3sjMyr5Mo8JwIAAEvgik7vUBOEAACBwEgeVXJOet4h0ESogBBIAAEAACQAAIAAEgAASAABAAAkAACACBbgj8B+Q9fcobl73hAAAAAElFTkSuQmCC

RH4B5CN8vUR23uBAAAAAElFTkSuQmCC

DuGJvSOGQy8AAAAASUVORK5CYII=

Hệ vô nghiệm

Nghiệm của phương trình là?UAAAAASUVORK5CYII=

x = -2

x = -1

x = 1

x = 2

Phần phụ đại số của phần tửcủa ma trậnlà :hoB7r3HDTrEAAAAASUVORK5CYII=

1

-1

-4

4

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó

Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector nhỏ hơn không gian của nó

Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó

Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

_ Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng không gian của nó

Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng không gian của nó

Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

_ Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hon không gian của nó

Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó

Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó

Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

_ Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector bằng với không gian của nó

Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó

Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng với không gian của nó

Phủ định của mệnh đề “ ” là :0sLwAAAABJRU5ErkJggg==

62VT2CQR5452VWrczurGvVeurcPp534E8c+lO5FdSjNmAB64D5vPy2w6pM+bus4dHW8wFfApcNr4CHCsfDn084Fj1OPFI4Gh4pAAAAAAAc7Lp+A+kttGhwnnTvAAAAAElFTkSuQmCC

AT9ytGgl2PTVAAAAAElFTkSuQmCC

7oLVnn18vmwAAAABJRU5ErkJggg==

Quan hệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là quan hệ thứ tự?

Quan hệ bé hơn hoặc bằng ≤

Quan hệ chia hết

Quan hệ nhân

Quan hệ lớn hơn hoặc bằng ≥

Số nghiệm của hệ phương trìnhlà ?f9MwG+dQJ+QAAAABJRU5ErkJggg==

Vô số nghiệm

2

1

0

Số nghiệm của hệ phương trình lànAWjwW7Y4CDAiUIAbkYAohYXYQLIz3MkRC14eKlufXs9VoJ3IGpBAOmMTbjbfGecY4nNlPeSSvrHtQcjYCJbqro+2EQMDwTqIBDbH64zInoFAsoQWPdcM96TUDYXmAMEgAAQAAJAAAgAASAABIAAEAACQAAIAIHLIvAPIdvDfUi3gR0AAAAASUVORK5CYII=

Vô nghiệm

Vô số nghiệm

Duy nhất nghiệm

Có 2 nghiệm phân biệt

Số tất cả các tập con của một tập gồm n phần tử là

nn

n!

2n

n2

Tại sao các phương trình bậc hai trên trường số phức luôn có nghiệm?

_ Vì khai căn trên trường số phức luôn thực hiện được

Vì biệt sốluôn không âm1TLwAAAABJRU5ErkJggg==

Vì luôn nhẩm được nghiệm

Vì bậc của chúng bằng 2.

Tập nào sau đây đối với phép toán đã cho không phải là một nhóm?

_ Tập các số hữu tỷ với phép nhân.

Tập các số thực khác 0 với phép nhân

Tập các số hữu tỷ dương với phép nhân

Tập M = {1,-1} với phép nhân

Tập nào sau đây đối với phép toán đã cho là một nhóm?

_ Tập các số nguyên với phép cộng.

Tập các số tự nhiên đối với phép cộng

Tập các số hữu tỷ với phép nhân.

Tập các số nguyên với phép nhân.

Tập nào sau đây không phải là một trường?

_ Tập các số có dạng .hODXn77j+sQAAAAASUVORK5CYII=

Tập các số hữu tỷ Q.

Tập các số thực R

Tập các số thực R+

Tập nào sau đây là một trường?

_ Tập các số có dạng .

Tập các số có dạng .

Tập các số nguyên chẵn với phép cộng và phép nhân.

Tập các số phức có dạng a + ib, với

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.

Nếu det(A)thì hệ có nghiệm duy nhất

Nếu det(A) = 0vàthi hệ có vô số nghiệm

Nếu det(A) = 0thì hệvô nghiệm

Nếu det(A) = 0vàthì hệvô nghiệm

Thực hiện phép toán bằng cách nhân biểu thứcvới liên hợp một biểu thức nào đó. Kết quả nào sau đây là đúng?

_ gC7fthcaMucVAAAAABJRU5ErkJggg==

c0nQN89RyeA1t6BMEQAAEQAAEQAAEQAAEihL4A0YfwyJkZUXVAAAAAElFTkSuQmCC

STUpquYRziDG7OMP79uSHOUneNcWAfJEACJEACJEACJEACP0bgD6Dw7ZbNo+5OAAAAAElFTkSuQmCC

Tích vô hướng của 2 véc tơ và chuẩn của <u,v> vớiu = (2,-1), v= (-1.2)là ?

_ <u,v>= -5 ,QAAAABJRU5ErkJggg==

<u,v>= -6,

<u,v>= 6 ,

<u,v>= 5.TkE+PPtFKGAAAAAElFTkSuQmCC

Tích vô hương của 2 véc tơ và chuẩn của <u,v> vớiu = (3,2), v= (5.-3) là?

_ <u,v>= 9.OeE8peG1ELkAAAAASUVORK5CYII=

<u,v>= 6 ,

<u,v>= -6,

<u,v>= -9 ,h+UjBkB19RgAAAABJRU5ErkJggg==

Tìm các trị riêng với ma trậnY3PRaudHGhYAAAAASUVORK5CYII=

_

6pI766BeKOsAAAAASUVORK5CYII=

L+ze54fDAAAAAElFTkSuQmCC

Tìm cho không gian con F của  một cơ sở

_ {(5,1,0), (2,0,1)}

{(5,1,0), (1,0,1)}

{(5,1,0), (2,1,1)}

{(5,1,1), (2,0,1)}

Tìm hạng của hệ véc tơ trong

_ rank = 3

rank = 1

rank = 2

rank = 4

Tìm hạng hệ vector độc lập tuyến tính tối đại của hệ vector sau:

r(A)= 1

r(A)= 3

r(A)= 2

r(A)= 4

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?ZAEAAAAAAAAAAABfyev1F9vnYK6rK09yAAAAAElFTkSuQmCC

8tf5HHAQL5RRYnCIYMLq0cEOVotGJQlMNopcAoBwAASGLbvgEbbq5gKTpFRQAAAABJRU5ErkJggg==

gHanrlVOTtRqQAAAABJRU5ErkJggg==

IBgAAQO7z+Qcz+K5gFusiBQAAAABJRU5ErkJggg==

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

SCSEYviGT0gkjGV6IfRVY6euBDAAAAAElFTkSuQmCC

BTXrqaOgAAAAASUVORK5CYII=

qrm0L8MzRhH7wpoSj96VkFz2tGrBjTpHj3qQLOu0RsAAAC5z+cfUcTBTc7LoE8AAAAASUVORK5CYII=

Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:Kết quả nào sau đây là đúng ?871a5AAAAAElFTkSuQmCC

sAcWF1fHcwAAAABJRU5ErkJggg==

kL2wsHFhfwtqgAAAAASUVORK5CYII=

BEMJDr3IQAAAABJRU5ErkJggg==

B8mjhkC4kBimB8oDmYNcwPHAfkwryI4KBvmVAwH9o75EBEREREd9fPzH8ZiEQyGOgU4AAAAAElFTkSuQmCC

Tìm một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   :

_ {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,-42}

{(1,2,3), (0,-7,7), (0,0,-42}

{(1,2,3), (0,7,-7), (0,0,-42}

{(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,42}

Tìm một cơ sở của không gian nghiệm N của phương trình thuần nhất sau đây ?.0ApAMpYUnpwAAAABJRU5ErkJggg==

_ wMuLFnvnvmjHXUVkREAEREAEREAEREAEREAEREAGAwB8k38rB8r7HNgAAAABJRU5ErkJggg==

FE3nuq7JHGDEtCZAACZAACZAACZAACZAACbgR+AOu5bNZ3jbTkAAAAABJRU5ErkJggg==

76dleNtp6OXAAAAAElFTkSuQmCC

APaKL6l0qD6hAAAAABJRU5ErkJggg==

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ?

WZwAAAABJRU5ErkJggg==

Hệ Vô nghiệm

Ez7OJ40Ngic5iZHaRZAozkDuV2S5o5cPhnXiXsQoCgoAgIAgIAoLA4Aj8A8iUmXmVUhmBAAAAAElFTkSuQmCC

oVAQEAQEAUFAEBAEBAGuCPwDr0n9yuIvsvIAAAAASUVORK5CYII=

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ?v+3zYSbk1RgAAAAASUVORK5CYII=

VUJqZAttrQayfzNCgO1AACkABKAAFoAAUgAKlFfgDJm0d+znEKgoAAAAASUVORK5CYII=

Không giải được

3qBwT9YV9JIAAAAASUVORK5CYII=

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ?L9ES4QWBAQBQUAQEAQEAUFAEBAEBAFBQBAQBAQBQUAQ+J8Q+AfsSmHtKV16fQAAAABJRU5ErkJggg==

Hệ Vô nghiệm

r2gvNavGjJUAAAAASUVORK5CYII=

AMbpU1piimsXgAAAABJRU5ErkJggg==

Tìm nghiệm của hê sau phụ thuộc vào a,b?HISpUvDZ+BkAAAAASUVORK5CYII=

,gG228Z1EkoAAAAABJRU5ErkJggg==HM1pZtoEGkXsFRvwOGAADYAAMgAEwAAY6MfAPpmpbjpsvD2UAAAAASUVORK5CYII=

,gG228Z1EkoAAAAABJRU5ErkJggg==p7carfgLzICjAAjwAgwAowAI3ATAm9VS0VVs6jb5QAAAABJRU5ErkJggg==

,s34PJIkFchUIn+MVr6w5LI3QoXoW3HA2EAACQAAIAAEgAAQqIPAHkBNLZ27PO0AAAAAASUVORK5CYII=p7carfgLzICjAAjwAgwAowAI3ATAm9VS0VVs6jb5QAAAABJRU5ErkJggg==

,IXRA5zle8qmZDMsh9KgHic4AAEAACQAAIAAEgcBGBP2dMYKFJW51QAAAAAElFTkSuQmCCp7carfgLzICjAAjwAgwAowAI3ATAm9VS0VVs6jb5QAAAABJRU5ErkJggg==

Tìm nghiệm của hệ sau?+DmAgzgAAQAAJAAAgAASAABIAAEAACQAAIAAEgAASECPwDqFsEgACsL3AAAAAASUVORK5CYII=

5iu2bJt9C93y5jOtuTjWMyD1ccXC1Vp0rVSssndYRV9IuA4i0RQJ0SgZXazPcIUghN6u1n2iXQgXOTmsobC6aBAWgABSAAlAACkABKAAFoEBGBf4Awzv1Hwv5iR8AAAAASUVORK5CYII=

Hệ vô nghiệm

Tìm nghiệm của hệ sau?

DtYjAeBE0yAAAAABJRU5ErkJggg==

DuGJvSOGQy8AAAAASUVORK5CYII=

Hệ vô nghiệm

Tìm số chiều của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong

_ dimS = 3

dimS= 1

dimS = 2

dimS= 4

Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của  ?

_ 5BbLyctFQAAAAABJRU5ErkJggg==

TtDyueYotW0JmpqaL4TeBj3b7ZBhHif3YEDQCeIE31lqIkiprFBvii0eAAIAAEgAASAABAAAkAACACBUhH4Aw3XOCGKMFvqAAAAAElFTkSuQmCC

lvnUAAAAASUVORK5CYII=

7LOLQSTf7vVAAAAAElFTkSuQmCC

Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở    của  ?hGcvoEMfZB9+IFaoMAAAAASUVORK5CYII=

_ gBkYY18uWqHHgAAAABJRU5ErkJggg==

+ittdTnhwAAAAASUVORK5CYII=

QF7PPrf8nzAgDAgDwoAwIAwIA8KAMCAMMGLgDzuweEIXJYHoAAAAAElFTkSuQmCC

Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của  ?

_ w =3u – 7v

w = -3u + 7v

w = 3u + 7v

w = -3u – 7v

Tìm x và y thỏa mãn(1+2i)x+(3-5i)y=1-3i

_ 1EYCC2yQ5lbohoQmwzy8jfHXKJELHNryStR0QTYpvmTQGtwn8MOnyXC7EtQLp2EdGE2Jain36SAAmQAAmQAAmQAAmQQDYCf6yibEjkk8FzAAAAAElFTkSuQmCC

OQlgLFkI8qYAAAAASUVORK5CYII=

HQrT3Wv2N2hEeiPYb3tEKEiABEiABEiABEiABEvgQgT8kD2tJCkc6WAAAAABJRU5ErkJggg==

Trong , cho các véc tơ .có hạng là?er7S8AAAAAElFTkSuQmCCwDwtdGssyQ+2QAAAABJRU5ErkJggg==

r(A)= 1

r(A)= 3

r(A)= 2

r(A)= 4

Trong , cho cơ sởvà véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?hGcvoEMfZB9+IFaoMAAAAASUVORK5CYII=GSpEuR+AAAAAElFTkSuQmCC

_ (-1;-1;7)

(-2;1;6)

(1 , 1 , 5)

(5 , 6 , 7)

Trong các hệ véctơ sau đây, hệ nào độc lập tuyến tính

_

Vs5HZ0SQAAAABJRU5ErkJggg==

wJv5IYwQAAAABJRU5ErkJggg==

Trong các ma trận sau, ma trận nào không khả nghịch?

ULf0t5lUN5V8oAAAAASUVORK5CYII=

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

_ Tập các số phức có dạng a + ib, với  là một trường số.

Tập các số phức có dạng a + ib, với   không phải là một vành con của trờng số phức C.

Tập các số thực có dạng không phải là một trờng con của trờng số thực R.

Tập các số thực có dạng  không phải là một vành con của trường số thực R

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Tích Đề các củ 2 tập hữu hạn là tập hữu hạn

Hợp của một số bất kỳ các tập hữu hạn là tập hữu hạn

Hợp của một số đếm được các tập hữu hạn là tập hữu hạn

Hợp của 2 tập hữu hạn là tập hữu hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Tồn tại các ma trận vuông A, B cấp n sao cho

Tồn tại A cấp n, sao cho với mọi B cấp n có

Với mọi ma trận vuông A,B cấp n có ABBA

Với mọi ma trận vuông A, B cấp n có AB =BA

Trong R quan hệ Rxác định bởi . Mệnh đề nào sau đây là sai?MFTMoa9MkL8vwAAAAASUVORK5CYII=

Đối xứng

Bắc cầu

Phản xạ

Phản đối xứng

Trong R4 cho hệ vectơ Hệ trên độc lập tuyến tính ứng với có hệ nghiệm nào?

(1, 1, 1)

(1, 0, 0)

Không có nghiệm

(0, 0, 0)

Viết dạng lượng giác của số phức sau: Kết qủa nào sau đây đúng ?sEVvbP0FH5f3gSAsggg1FS1yZjoGKUAKkAKkwM0V+APTA2ZqdlBi4wAAAABJRU5ErkJggg==

_ laCulHMXyBAAAAAElFTkSuQmCC

nFiI7HHVkIywzdgQAIgAAIgAAIgAAIgMDvEPgDUiTdGUa4TVwAAAAASUVORK5CYII=

T9YXBT5Q9hcAAAAASUVORK5CYII=

Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận bằng 2yW4QAThAhGEC0QQLhBBuEAE4QIR5PMLpF2UZzff+SIiIiIiIszPz19CusVXQu21AAAAAABJRU5ErkJggg==

m = – 1

m = 0

m = 1

m ≠0

Với giá trị nào của m thì họ vector { (1,2,1) ;(0,4,m) ;(1,0,2) } Độc lập tuyến tính ?

m≠0

m=-2

m =2

m ≠ -2

Với giá trị nào của m thì họ vector { (1,2,1) ;(0,4,m) ;(1,0,2) } Phụ thuộc tuyến tính ?

_ m= -2

m≠-2

m =2

m≠0

Xác định a để hệ sau có nghiệm không tầm thường?

a=1 và a=5

a=-1 và a=5

a=0 và a=5

a=0 và a=0

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   .

_

Um9AAAAABJRU5ErkJggg==

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của

_

hZhHEyDI6ojAFWKejmpiKC0EtAh+tPSBHCAABIAAEAACQAAIAAEgAAQWBH4BS26qlYQynHoAAAAASUVORK5CYII=

eFdbebYBm1AAAAAElFTkSuQmCC

taWqlXMBwO8AAAAASUVORK5CYII=

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của

_ NAAAAAElFTkSuQmCC

lDEAAAAAASUVORK5CYII=

Xác định không gian con F của  sinh bởi các véc tơ :hGcvoEMfZB9+IFaoMAAAAASUVORK5CYII=

_ F = {(x,y,z)| z – x – y = 0}

F = {(x,y,z)| z +x – y = 0}

F = {(x,y,z)| z – x + y = 0}

F = {(x,y,z)| -z + x – y = 0}

Xác định số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ sau :

_ Số chiều W = 0 và W không có cơ sở

Số chiều W = 1 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1)

Số chiều W = 2 và cơ sở gồm 2 véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0)

Số chiều W = 3 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1),v = (1,2,0) và (1,0,1)

Xét f  Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?Lb+Crwz6FzlQdziG5wM1AAAAAElFTkSuQmCC

_ f(x,y,z) = (1,1)

f(x,y,z) = (x,x+y+z)

f(x,y,z) = (0,0)

f(x,y,z) = (2x+y,3y-z)

Xét f:  Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?z7Qr+Db6yMfA2E548AAAAAElFTkSuQmCC

_ f(x,y)= (x,y+1)

f(x,y)= (y,x)

f(x,y)= (2x+y, x-y)

f(x,y)= (2x,y)

Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hệ có vô số nghiệm

Hệ vô nghiệm

Hệ có nghiệm duy nhất là

Hệ có nghiệm duy nhất là

Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hệ có nghiệm duy nhất làoUgAAAAABJRU5ErkJggg==

Hệ có vô số nghiệm

Hệ vô nghiệm

Hệ có nghiệm duy nhất là

Xét hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng.

Hệ vô nghiệm khi a = 6

Hệ có nghiệm duy nhất khi a = 6

Hệ có nghiệm duy nhất khi

Hệ vô nghiệm khia = – 6

Xét tập các đường thẳng trong không gian hình học, và R là quan hệ song song. Mệnh đề nào sau đây là sai?

R có tính phản xạ

R có tính phản đối xứng

R có tính đối xứng

R có tính bắc cầu

Xét tính khả nghịch của ma trận A và tìm ma trận nghịch đảo là?EaQIpc1n3PQAAAABJRU5ErkJggg==

Ma trận khả nghịch,

Ma trận khả nghịch,

Ma trận không khả nghịch

Ma trận khả nghịch,Qu6fNRWADgDowAAAABJRU5ErkJggg==

_

_

ADVERTISEMENT
Bài trước

BF10.1 – Toán cao cấp 2

Bài tiếp theo

BF13 – Pháp luật tài chính

Teen Love

Teen Love

Bài liên quan

hỗ trợ học trực tuyến

Khẩu ngữ tiếng anh

12/01/2023
6
hỗ trợ học trực tuyến

Tiếng pháp 1

11/01/2023
3
hỗ trợ học trực tuyến

Bút ngữ tiếng anh 1

11/01/2023
8
hỗ trợ học trực tuyến

Đáp án Bài luyện tập 2 Khẩu ngữ tiếng Anh trung cấp 1

28/12/2022
32
hỗ trợ học trực tuyến

Đáp án luyện tập 1 bút ngữ tiếng anh trung cấp 1

20/12/2022
21
hỗ trợ học trực tuyến

Đáp án Bài luyện tập 1 Khẩu ngữ tiếng Anh trung cấp 1

20/12/2022
66
Bài tiếp theo

BF13 - Pháp luật tài chính

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Bình luận
  • Mới nhất
abbyy finereader 15

download abbyy finereader pdf active

16/11/2022
Đáp án chi tiết môn Biên dịch tiếng Anh

Tổng hợp Đáp án trắc nghiệm Phát triển Kỹ năng Cá nhân

18/10/2022
Đáp án chi tiết môn Biên dịch tiếng Anh

Bài luyện tập số 1 Nhập môn Internet và E-learning

27/09/2022
Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

22/10/2022
Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

4
Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

Hướng dẫn cướp gạo [td3q.com]

2

Valentine’s Day

0
Valentine’s Day

Ngày lễ tình nhân là gì?

0

Khẩu ngữ tiếng anh

12/01/2023

Tiếng pháp 1

11/01/2023

Bút ngữ tiếng anh 1

11/01/2023

Đáp án Bài luyện tập 2 Khẩu ngữ tiếng Anh trung cấp 1

28/12/2022
ADVERTISEMENT
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
Hoàng Tran: +84.889.190.292

© 2022 Tất cả các quyền được bảo lưu - Blog thuộc về Hoàng Tran.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến

© 2022 Tất cả các quyền được bảo lưu - Blog thuộc về Hoàng Tran.