Love
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến
No Result
View All Result
Love
No Result
View All Result
Trang Chủ hỗ trợ học trực tuyến

150 câu trắc nghiệm tiếng pháp 1 FRET101

Teen Love by Teen Love
23/02/2023
in hỗ trợ học trực tuyến
0
0
SHARES
21
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

150 câu trắc nghiệm tiếng pháp 1 FRET101

C’________ François. Il est suisse.

A. s’appelle

B. est

C. habite

D. es

Đáp án đúng là: est
Vì: Cụm từ C’est được dùng để giới thiệu 1 người và động từ être được chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 2. Présenter quelqu’un, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
est


Où habitez – vous? – J’habite ________ France

A. Au

B. Aux

C. En

D. À

Đáp án đúng là: En
Vì: France là danh từ chỉ tên nước là giống cái
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Préposition + Nom de pays, trang 16
Câu trả lời đúng là:
En


Il habite ________ Paris.

A. au

B. en

C. aux

D. à

Đáp án đúng là: à
Vì: Paris là thành phố
Tham khảo: Leçon 2, Le Nouveau Taxi 1, Préposition + Nom de pays et de ville, trang 16.
Câu trả lời đúng là:
à


________ est votre adresse? – J’habite 20 rue Victor Hugo

A. Quel

B. Quels

C. Quelle

D. Quelles

Đáp án đúng là: Quelle
Vì: Adresse là danh từ giống cái, số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 1.4. Demander et dire l’adresse, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
Quelle


Naoko est________ femme de Nanyo

A. le

B. la

C. l’

D. les

Đáp án đúng là: la
Vì: Femme là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.2. Les articles définis le, la, les, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
la


________ es française? – Non, je suis canadienne

A. Je

B. Nous

C. Tu

D. Vous

Đáp án đúng là: Tu
Vì: động từ Être chia ở ngôi thứ 2 số ít, tu
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Le verbe au présent, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Tu


Lisez le texte et répondez à la question suivante : MA COPINE ISABELLE Voici une photo de ma copine Isabelle. Elle est suisse. Elle habite à Genève avec ses parents dans un grand appartement. Sa mère est médecin et son père est professeur dans un collège. Elle parle français, anglais et allemand. Elle fait de la natation et du ski. Elle adore écouter de la musique pop et elle aime bien danser. Elle a vingt-trois ans. Elle est petite et mince. Elle a les yeux marron et les cheveux noirs et raides. Elle est très sympa. Isabelle habite où ? – Elle habite ________

A. en Suède

B. en Suisse

C. en Italie

D. au Portugal

Đáp án đúng là: en Suisse
Vì: Genève, en Suisse
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4 Correspondant
Câu trả lời đúng là:
en Suisse


________ est – ce? – C’est Alice Doucet.

A. Comment

B. Qui

C. Quel

D. Quelle

Đáp án đúng là: Qui
Vì: Câu trả lời là một lời giới thiệu “đây là Alice Doucet”, do đó câu hỏi phải là “Đây là ai- Qui est – ce?
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Interrogation avec Qui, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Qui


Vous vous________ Aldo ou Arnaud?

A. appelle

B. appelles

C. appelez

D. appeler

Đáp án đúng là: appelez
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất số nhiều
Tham khảo: Leçon 1 , Le Nouveau Taxi 1, Le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
appelez


________ s’appelle Sophie. C’est la femme du directeur.

A. Je

B. Tu

C. Il

D. Elle

Đáp án đúng là: Elle
Vì: Động từ S’appeler được chia ở ngôi thứ 3 số ít , và câu sau chỉ rõ “la femme” là một người phụ nữ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Masculin et féminin, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Elle


C’________ François. Il est suisse.

A. s’appelle

B. est

C. habite

D. es

Đáp án đúng là: est
Vì: Cụm từ C’est được dùng để giới thiệu 1 người và động từ être được chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 2. Présenter quelqu’un, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
est


Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Đáp án đúng là: aux
Vì: États- Unis là danh từ chỉ tên nước số nhiều
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3. Préposition de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
aux


________ femme de mon ami est actrice.

A. La

B. Le

C. Un

D. Une

Đáp án đúng là: La
Vì: femme là danh từ giống cái và đã được xác định
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
La


________ est – ce? – C’est Alice Doucet.

A. Comment

B. Qui

C. Quel

D. Quelle

Đáp án đúng là: Qui
Vì: Câu trả lời là một lời giới thiệu “đây là Alice Doucet”, do đó câu hỏi phải là “Đây là ai- Qui est – ce?
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Interrogation avec Qui, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Qui


Il est ________. Il habite à Berlin

A. allemand

B. allemande

C. allemands

D. allemandes

Đáp án đúng là: allemand
Vì: Chủ ngữ là đại từ giống đực, số ít, do đó tính từ chỉ quốc tịch phải hợp giống hợp số với chủ ngữ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
allemand


________ s’appelle Sophie. C’est la femme du directeur.

A. Je

B. Tu

C. Il

D. Elle

Đáp án đúng là: Elle
Vì: Động từ S’appeler được chia ở ngôi thứ 3 số ít , và câu sau chỉ rõ “la femme” là một người phụ nữ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Masculin et féminin, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Elle


. Bonjour, vous êtes Madame Latour ? – Oui, ________ m’appelle Pauline Latour

A. c’est

B. voici

C. je

D. moi

Đáp án đúng là: je
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất, số ít
Tham khảo: Bài Leçon 1, Le Nouveau Taxi, le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
je


Lisbonne est ________ Portugal.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Đáp án đúng là: au
Vì: portugal là danh từ chỉ tên nước giống đực, số ít
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.5. Préposiotion de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
au


Naoko est________ femme de Nanyo

A. le

B. la

C. l’

D. les

Đáp án đúng là: la
Vì: Femme là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.2. Les articles définis le, la, les, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
la


Voici mon mari, il s’appelle Marc. Il est ________

A. italien

B. italienne

C. italiens

D. italiennes

Đáp án đúng là: italien
Vì: Il là đại từ chỉ ngôi giống đực, số ít
Tham khảo: /Bài giảng Leçon 1 + 2, Genre des nom et des adjectif, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
italien


________ femme de mon ami est actrice.

A. La

B. Le

C. Un

D. Une

Đáp án đúng là: La
Vì: femme là danh từ giống cái và đã được xác định
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
La


________ est votre adresse? – J’habite 20 rue Victor Hugo

A. Quel

B. Quels

C. Quelle

D. Quelles

Đáp án đúng là: Quelle
Vì: Adresse là danh từ giống cái, số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 1.4. Demander et dire l’adresse, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
Quelle


Lisez le texte et répondez à la question suivante : MA COPINE ISABELLE Voici une photo de ma copine Isabelle. Elle est suisse. Elle habite à Genève avec ses parents dans un grand appartement. Sa mère est médecin et son père est professeur dans un collège. Elle parle français, anglais et allemand. Elle fait de la natation et du ski. Elle adore écouter de la musique pop et elle aime bien danser. Elle a vingt-trois ans. Elle est petite et mince. Elle a les yeux marron et les cheveux noirs et raides. Elle est très sympa. Isabelle habite où ? – Elle habite ________

A. en Suède

B. en Suisse

C. en Italie

D. au Portugal

Đáp án đúng là: en Suisse
Vì: Genève, en Suisse
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4 Correspondant
Câu trả lời đúng là:
en Suisse


Il habite ________ Paris.

A. au

B. en

C. aux

D. à

Đáp án đúng là: à
Vì: Paris là thành phố
Tham khảo: Leçon 2, Le Nouveau Taxi 1, Préposition + Nom de pays et de ville, trang 16.
Câu trả lời đúng là:
à


Où habitez – vous? – J’habite ________ France

A. Au

B. Aux

C. En

D. À

Đáp án đúng là: En
Vì: France là danh từ chỉ tên nước là giống cái
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Préposition + Nom de pays, trang 16
Câu trả lời đúng là:
En


Vous vous________ Aldo ou Arnaud?

A. appelle

B. appelles

C. appelez

D. appeler

Đáp án đúng là: appelez
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất số nhiều
Tham khảo: Leçon 1 , Le Nouveau Taxi 1, Le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
appelez


Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Đáp án đúng là: aux
Vì: États- Unis là danh từ chỉ tên nước số nhiều
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3. Préposition de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
aux


. Bonjour, vous êtes Madame Latour ? – Oui, ________ m’appelle Pauline Latour

A. c’est

B. voici

C. je

D. moi

Đáp án đúng là: je
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất, số ít
Tham khảo: Bài Leçon 1, Le Nouveau Taxi, le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
je


Lisbonne est ________ Portugal.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Đáp án đúng là: au
Vì: portugal là danh từ chỉ tên nước giống đực, số ít
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.5. Préposiotion de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
au


Il est ________. Il habite à Berlin

A. allemand

B. allemande

C. allemands

D. allemandes

FALSE


Il est ________. Il habite à Berlin

A. allemand

B. allemande

C. allemands

D. allemandes

Đáp án đúng là: allemand
Vì: Chủ ngữ là đại từ giống đực, số ít, do đó tính từ chỉ quốc tịch phải hợp giống hợp số với chủ ngữ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
allemand


C’________ François. Il est suisse.

A. s’appelle

B. est

C. habite

D. es

Đáp án đúng là: est
Vì: Cụm từ C’est được dùng để giới thiệu 1 người và động từ être được chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 2. Présenter quelqu’un, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
est


Vous vous________ Aldo ou Arnaud?

A. appelle

B. appelles

C. appelez

D. appeler

Đáp án đúng là: appelez
Vì: Động từ s’appeler chia ở ngôi thứ nhất số nhiều
Tham khảo: Leçon 1 , Le Nouveau Taxi 1, Le verbe s’appeler au présent, trang 14.
Câu trả lời đúng là:
appelez


Voici mon mari, il s’appelle Marc. Il est ________

A. italien

B. italienne

C. italiens

D. italiennes

Đáp án đúng là: italien
Vì: Il là đại từ chỉ ngôi giống đực, số ít
Tham khảo: /Bài giảng Leçon 1 + 2, Genre des nom et des adjectif, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
italien


Il habite ________ Paris.

A. au

B. en

C. aux

D. à

Đáp án đúng là: à
Vì: Paris là thành phố
Tham khảo: Leçon 2, Le Nouveau Taxi 1, Préposition + Nom de pays et de ville, trang 16.
Câu trả lời đúng là:
à


________ est – ce? – C’est Alice Doucet.

A. Comment

B. Qui

C. Quel

D. Quelle

Đáp án đúng là: Qui
Vì: Câu trả lời là một lời giới thiệu “đây là Alice Doucet”, do đó câu hỏi phải là “Đây là ai- Qui est – ce?
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1
Grammaire, Interrogation avec Qui, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Qui


Naoko est________ femme de Nanyo

A. le

B. la

C. l’

D. les

Đáp án đúng là: la
Vì: Femme là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3.2. Les articles définis le, la, les, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
la


________ es française? – Non, je suis canadienne

A. Je

B. Nous

C. Tu

D. Vous

Đáp án đúng là: Tu
Vì: động từ Être chia ở ngôi thứ 2 số ít, tu
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 1 Grammaire, Le verbe au présent, trang 14
Câu trả lời đúng là:
Tu


Je vous présente Anna. Elle est russe mais elle habite ________ États – Unis.

A. à

B. au

C. aux

D. en

Đáp án đúng là: aux
Vì: États- Unis là danh từ chỉ tên nước số nhiều
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 3. Préposition de lieu, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
aux


________ femme de mon ami est actrice.

A. La

B. Le

C. Un

D. Une

Đáp án đúng là: La
Vì: femme là danh từ giống cái và đã được xác định
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 2 Grammaire, trang 16
Câu trả lời đúng là:
La


=============================================

Comment ________ – tu?

A. vais

B. vas

C. va

D. alle

Đáp án đúng là: vas
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ 2, số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe aller au présent trang 18.
Câu trả lời đúng là:
vas


Quelle est votre ________ ? – J’habite 23 rue Rivoli, Paris

A. âge

B. numéro de téléphone

C. adressse

D. profession

Đáp án đúng là: adressse
Vì: Đây là câu hỏi về địa chỉ.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
adressse


Émilie est serveuse dans un bar. Elle aime ________ sport.

A. le

B. la

C. l’

D. les

Đáp án đúng là: le
Vì: Sport là danh từ giống đực, số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
le


Lisez le texte et répondez à la question suivante : Mademoiselle Catherine Combaz, médecin. Elle habite à Paris, au 5 de la place Castellance. – Quel est le prénom de la mademoiselle?

A. Catherine

B. Combaz

C. Catherine Combaz

D. Combaz Catherine

Đáp án đúng là: Catherine
Vì: Thông tin ở câu đầu
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 1.1. Demander et dire le nom, trang 2
Câu trả lời đúng là:
Catherine


C’est ________ photographe. Il est sympa.

A. un

B. une

C. des

D. la

Đáp án đúng là: un
Vì: photographe là danh từ và Il chỉ rõ là một nam giới.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’article indéfini, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini, trang 3
Câu trả lời đúng là:
un


Annie a ________ amie italienne.

A. un

B. une

C. des

D. les

Đáp án đúng là: une
Vì: amie italienne là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’ariticle indéfini, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini trang 3
Câu trả lời đúng là:
une


________ habite -t- il? – Il habite à Madrid

A. Comment

B. Où

C. Quel

D. Qu’est – ce que

Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi về nơi ở.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Où


Qu’est -ce qu’elle fait dans la vie? Elle est ________ en littérature

A. boulangère

B. coiffeuse

C. étudiante

D. médecin

Đáp án đúng là: étudiante
Vì: có bổ ngữ en littérature đằng sau
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif possessif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
étudiante


________ est votre numéro de téléphone?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelle

Đáp án đúng là: Quel
Vì: bổ nghĩa cho danh từ giống đực, số ít Numéro de téléphone
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature.

A. étudiant

B. étudiants

C. étudiante

D. étudiantes

Đáp án đúng là: étudiante
Vì: danh từ chỉ nghề nghiệp giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Corresondant, trang 20
Câu trả lời đúng là:
étudiante


________ est votre numéro de téléphone?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelle

Đáp án đúng là: Quel
Vì: bổ nghĩa cho danh từ giống đực, số ít Numéro de téléphone
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Mon père est italien, il ________ italien, français et allemand.

A. parle

B. aime

C. s’appelle

D. va

Đáp án đúng là: parle
Vì: sau động từ parler không cần mạo từ.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 3 + 4, le verbe au premier groupe, trang 3
Câu trả lời đúng là:
parle


Comment________ – vous? – Je vais bien, merci

A. allons

B. allez

C. vont

D. vais

Đáp án đúng là: allez
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ nhất, số nhiều Vous
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, le verbe Aller, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
allez


Qu’est -ce qu’elle fait dans la vie? Elle est ________ en littérature

A. boulangère

B. coiffeuse

C. étudiante

D. médecin

Đáp án đúng là: étudiante
Vì: có bổ ngữ en littérature đằng sau
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif possessif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
étudiante


Je m’appelle Durrant. Je (J’)________ 34 ans.

A. suis

B. vais

C. m’appelle

D. ai

Đáp án đúng là: ai
Vì: Dùng động từ Avoir để nói tuổi.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe Avoir, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
ai


Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.

A. 01 22 38 61 95

B. 01 23 38 71 45

C. 01 22 38 71 95

D. 01 22 39 72 85

Đáp án đúng là: 01 22 38 71 95
Vì: số đếm
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Les nombres, trang 19.
Câu trả lời đúng là:
01 22 38 71 95


Émilie est serveuse dans un bar. Elle aime ________ sport.

A. le

B. la

C. l’

D. les

Đáp án đúng là: le
Vì: Sport là danh từ giống đực, số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
le


________ est votre nom?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelles

Đáp án đúng là: Quel
Vì: nom là danh từ giống đực, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Lisez le texte et répondez à la question suivante : Mademoiselle Catherine Combaz, médecin. Elle habite à Paris, au 5 de la place Castellance. – Quel est le prénom de la mademoiselle?

A. Catherine

B. Combaz

C. Catherine Combaz

D. Combaz Catherine

Đáp án đúng là: Catherine
Vì: Thông tin ở câu đầu
Tham khảo: Bài giảng Leçon 1 + 2, 1.1. Demander et dire le nom, trang 2
Câu trả lời đúng là:
Catherine


Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans.

A. aime

B. cherche

C. suis

D. aime

Đáp án đúng là: cherche
Vì: chercher un/une.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
cherche


Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans.

A. aime

B. cherche

C. suis

D. aime

Đáp án đúng là: cherche
Vì: chercher un/une.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
cherche


Quelle est votre ________ ? – J’habite 23 rue Rivoli, Paris

A. âge

B. numéro de téléphone

C. adressse

D. profession

Đáp án đúng là: adressse
Vì: Đây là câu hỏi về địa chỉ.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
adressse


Annie a ________ amie italienne.

A. un

B. une

C. des

D. les

Đáp án đúng là: une
Vì: amie italienne là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’ariticle indéfini, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini trang 3
Câu trả lời đúng là:
une


________ habite -t- il? – Il habite à Madrid

A. Comment

B. Où

C. Quel

D. Qu’est – ce que

Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi về nơi ở.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Où


Comment________ – vous? – Je vais bien, merci

A. allons

B. allez

C. vont

D. vais

Đáp án đúng là: allez
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ nhất, số nhiều Vous
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, le verbe Aller, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
allez


Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature.

A. étudiant

B. étudiants

C. étudiante

D. étudiantes

Đáp án đúng là: étudiante
Vì: danh từ chỉ nghề nghiệp giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Corresondant, trang 20
Câu trả lời đúng là:
étudiante


________ est votre nom?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelles

Đáp án đúng là: Quel
Vì: nom là danh từ giống đực, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.

A. 01 22 38 61 95

B. 01 23 38 71 45

C. 01 22 38 71 95

D. 01 22 39 72 85

Đáp án đúng là: 01 22 38 71 95
Vì: số đếm
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Les nombres, trang 19.
Câu trả lời đúng là:
01 22 38 71 95


Comment ________ – tu?

A. vais

B. vas

C. va

D. alle

Đáp án đúng là: vas
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ 2, số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe aller au présent trang 18.
Câu trả lời đúng là:
vas


C’est ________ photographe. Il est sympa.

A. un

B. une

C. des

D. la

Đáp án đúng là: un
Vì: photographe là danh từ và Il chỉ rõ là một nam giới.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’article indéfini, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini, trang 3
Câu trả lời đúng là:
un


Annie a ________ amie italienne.

A. un

B. une

C. des

D. les

Đáp án đúng là: une
Vì: amie italienne là danh từ giống cái số ít.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’ariticle indéfini, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, 3. Article indéfini trang 3
Câu trả lời đúng là:
une


________ habite -t- il? – Il habite à Madrid

A. Comment

B. Où

C. Quel

D. Qu’est – ce que

Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi về nơi ở.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Où


________ est votre nom?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelles

Đáp án đúng là: Quel
Vì: nom là danh từ giống đực, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Je suis sécrétaire. J’habite en Suisse. Je ________ une correspondante de 25 à 30 ans.

A. aime

B. cherche

C. suis

D. aime

Đáp án đúng là: cherche
Vì: chercher un/une.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Correspondant, trang 20.
Câu trả lời đúng là:
cherche


________ est votre numéro de téléphone?

A. Quel

B. Quelle

C. Quels

D. Quelle

Đáp án đúng là: Quel
Vì: bổ nghĩa cho danh từ giống đực, số ít Numéro de téléphone
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, L’adjectif interrogatif, trang 18 ; Bài giảng Leçon 3 + 4, Adjectif interrogatif Quel(s), Quelle (s), trang 3
Câu trả lời đúng là:
Quel


Je m’appelle Durrant. Je (J’)________ 34 ans.

A. suis

B. vais

C. m’appelle

D. ai

Đáp án đúng là: ai
Vì: Dùng động từ Avoir để nói tuổi.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Le verbe Avoir, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
ai


Comment________ – vous? – Je vais bien, merci

A. allons

B. allez

C. vont

D. vais

Đáp án đúng là: allez
Vì: động từ aller chia ở ngôi thứ nhất, số nhiều Vous
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, le verbe Aller, trang 18.
Câu trả lời đúng là:
allez


Aïcha a 22 ans. Elle habite au Maroc. Elle est ________ en littérature.

A. étudiant

B. étudiants

C. étudiante

D. étudiantes

Đáp án đúng là: étudiante
Vì: danh từ chỉ nghề nghiệp giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 4, Corresondant, trang 20
Câu trả lời đúng là:
étudiante


Écrivez en chiffre le numéro de téléphone suivant: zéro un, vingt- deux, trente -huite, soixante et onze, quatre-vingt -quinze.

A. 01 22 38 61 95

B. 01 23 38 71 45

C. 01 22 38 71 95

D. 01 22 39 72 85

Đáp án đúng là: 01 22 38 71 95
Vì: số đếm
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 3, Les nombres, trang 19.
Câu trả lời đúng là:
01 22 38 71 95


Mon père est italien, il ________ italien, français et allemand.

A. parle

B. aime

C. s’appelle

D. va

Đáp án đúng là: parle
Vì: sau động từ parler không cần mạo từ.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 3 + 4, le verbe au premier groupe, trang 3
Câu trả lời đúng là:
parle


===========================================

Où est le chat? Il est ________ le fauteuil  https://tnu.aum.edu.vn/pluginfile.php/141776/question/questiontext/1608911/5/1255148/image3.png

A. sous

B. sur

C. devant

D. derrière

Đáp án đúng là: sur
Vì: theo tranh
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 , Préposition de lieu, trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, Les prépositions de lieu, trang 2
Câu trả lời đúng là:
sur


À qui sont les lunettes noires? Ce sont ________ lunettes.

A. mon

B. ma

C. mes

D. ton

Đáp án đúng là: mes
Vì: đứng trước danh từ số nhiều
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 6, Adjectif possessif, trang 26; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif possessif, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
mes


Les photos sont dans ________ chambre

A. le

B. la

C. l’

D. les

Đáp án đúng là: la
Vì: Danh từ giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Les articles définis , trang 24.
Câu trả lời đúng là:
la


Combien________ ce blouson? – 43 euros.

A. a

B. est

C. coûte

D. va

Đáp án đúng là: coûte
Vì: hỏi về giá dùng động từ coûter
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3
Câu trả lời đúng là:
coûte


Tu as ________ numéro de téléphone de Thomas?

A. un

B. une

C. le

D. la

Đáp án đúng là: le
Vì: danh từ giống đực, số ít và được xác định của Thomas
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6.
Câu trả lời đúng là:
le


Sur la table, qu’est -ce que (qu’) ________ ?- Il y a des affiches.

A. il y a

B. a

C. est

Đáp án đúng là: il y a
Vì: ở đâu có cái gì, il ya
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 ,Structure Il y a trang 24.
Câu trả lời đúng là:
il y a


Anne? Elle est dans________ appartement.

A. son

B. sa

C. ses

D. ton

Đáp án đúng là:son
Vì: appartement là danh từ giống đực, số ít và chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif possesif, trang 3
Câu trả lời đúng là:
son


Barrez l’intrus: vase, fleur, photo, affiche

A. vase

B. fleur

C. photo

D. affiche

Đáp án đúng là: vase
Vì: danh từ giống đực, các danh từ còn lại là giống cái.
Tham khảo: Taxi 1 – Leçon 5 , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, Les meubles, trang 1
Câu trả lời đúng là:
vase


Comment sont ses cheveux? – Ses cheveux sont  https://tnu.aum.edu.vn/pluginfile.php/141776/question/questiontext/1608911/8/1255152/image4.jpeg

A. courts et bruns

B. longs et bruns

C. courts et blonds

D. longs et blonds

Đáp án đúng là: longs et bruns
Vì: theo ảnh
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, accord des adjectif avec le nom , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif qualificatif et adjectif de couleur, trang 2
Câu trả lời đúng là:
longs et bruns


L’homme et la femmes sont ________.

A. petit.

B. petite.

C. petits.

D. petites

Đáp án đúng là: petits.
Vì: hợp giống hợp số với chủ ngữ.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 6, accorrd des adjectif avec le nom, trang 26; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif de couleur , trang 3.
Câu trả lời đúng là:
petits.


Ce sont leurs patalons? Non, ________

A. ce sont leurs patalons.

B. ce ne sont pas leurs patalons.

C. ce ne pas sont leurs patalons.

D. ce ne sont pas de patalons.

Đáp án đúng là: ce ne sont pas leurs patalons.
Vì: Vị trí của Ne pas đứng giữa động t từ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Négation, trang 24.
Câu trả lời đúng là:
ce ne sont pas leurs patalons.


Barrez l’intrus: vase, fleur, photo, affiche

A. vase

B. fleur

C. photo

D. affiche

Đáp án đúng là: vase
Vì: danh từ giống đực, các danh từ còn lại là giống cái.
Tham khảo: Taxi 1 – Leçon 5 , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, Les meubles, trang 1
Câu trả lời đúng là:
vase


Qu’ est- ce que c’est? C’est  https://tnu.aum.edu.vn/pluginfile.php/141776/question/questiontext/1608921/3/1255145/image2.png

A. un livre

B. une chaise

C. un vase

D. une fleur

Đáp án đúng là: une chaise
Vì: nom là danh từ giống đực, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Découvrez , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, I. Les meubles, trang 1
Câu trả lời đúng là:
une chaise


________ ? – C’est une affiche

A. Qu’est – ce que c’est?

B. Qui est – ce?

C. Quel

D. Quelle

Đáp án đúng là: Qu’est – ce que c’est?
Vì: Cấu trúc Qu’est- ce que c’est và câu trả lời c’est.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6.
Câu trả lời đúng là:
Qu’est – ce que c’est?


Romaine habite à Bruxelles maintenant? Oui, j’ai ________ adresse

A. son

B. sa

C. ses

D. les

Đáp án đúng là : son
Vì: đứng trước danh từ adresse giống cái, số ít nhưng bắt đầu bằng nguyên âm.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif possessif, trang 3
Câu trả lời đúng là:
son


La femme porte ________ blanche.

A. une robe

B. des lunettes

C. un pantalon

D. un pull

Đáp án đúng là: une robe
Vì: hợp giống số với tính từ giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, accord des adjectif avec le nom , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif qualificatif et adjectif de couleur, trang 2
Câu trả lời đúng là:
une robe


À qui sont les lunettes noires? Ce sont ________ lunettes.

A. mon

B. ma

C. mes

D. ton

Đáp án đúng là: mes
Vì: đứng trước danh từ số nhiều
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 6, Adjectif possessif, trang 26; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif possessif, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
mes


Tu as ________ numéro de téléphone de Thomas?

A. un

B. une

C. le

D. la

Đáp án đúng là: le
Vì: danh từ giống đực, số ít và được xác định của Thomas
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6.
Câu trả lời đúng là:
le


Tu as des livres de français? Non, ________

A. Je n’ai pas des livres de français.

B. Je n’ai pas un livre de français.

C. Je n’ai pas le livre de français.

D. Je n’ai pas de livres de français.

Đáp án đúng là: Je n’ai pas de livres de français.
Vì: Câu phủ định des trở thành de
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Négation, trang 24
Câu trả lời đúng là:
Je n’ai pas de livres de français.


Comment sont ses cheveux? – Ses cheveux sont

A. courts et bruns

B. longs et bruns

C. courts et blonds

D. longs et blonds

Đáp án đúng là: longs et bruns
Vì: theo ảnh
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, accord des adjectif avec le nom , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif qualificatif et adjectif de couleur, trang 2
Câu trả lời đúng là:
longs et bruns


Sur la table, qu’est -ce que (qu’) ________ ?- Il y a des affiches.

A. il y a

B. a

C. est

Đáp án đúng là: il y a
Vì: ở đâu có cái gì, il ya
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 ,Structure Il y a trang 24.
Câu trả lời đúng là:
il y a


Anne? Elle est dans________ appartement.

A. son

B. sa

C. ses

D. ton

Đáp án đúng là:son
Vì: appartement là danh từ giống đực, số ít và chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif possesif, trang 3
Câu trả lời đúng là:
son


________ ? – C’est une affiche

A. Qu’est – ce que c’est?

B. Qui est – ce?

C. Quel

D. Quelle

Đáp án đúng là: Qu’est – ce que c’est?
Vì: Cấu trúc Qu’est- ce que c’est và câu trả lời c’est.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5 , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6.
Câu trả lời đúng là:
Qu’est – ce que c’est?


Tu as des livres de français? Non, ________

A. Je n’ai pas des livres de français.

B. Je n’ai pas un livre de français.

C. Je n’ai pas le livre de français.

D. Je n’ai pas de livres de français.

Đáp án đúng là: Je n’ai pas de livres de français.
Vì: Câu phủ định des trở thành de
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Négation, trang 24
Câu trả lời đúng là:
Je n’ai pas de livres de français.


L’homme et la femmes sont ________.

A. petit.

B. petite.

C. petits.

D. petites

Đáp án đúng là: petits.
Vì: hợp giống hợp số với chủ ngữ.
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 6, accorrd des adjectif avec le nom, trang 26; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif de couleur , trang 3.
Câu trả lời đúng là:
petits.


Romaine habite à Bruxelles maintenant? Oui, j’ai ________ adresse

A. son

B. sa

C. ses

D. les

Đáp án đúng là : son
Vì: đứng trước danh từ adresse giống cái, số ít nhưng bắt đầu bằng nguyên âm.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif possessif, trang 3
Câu trả lời đúng là:
son


Combien________ ce blouson? – 43 euros.

A. a

B. est

C. coûte

D. va

Đáp án đúng là: coûte
Vì: hỏi về giá dùng động từ coûter
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3
Câu trả lời đúng là:
coûte


Ce sont leurs patalons? Non, ________

A. ce sont leurs patalons.

B. ce ne sont pas leurs patalons.

C. ce ne pas sont leurs patalons.

D. ce ne sont pas de patalons.

Đáp án đúng là: ce ne sont pas leurs patalons.
Vì: Vị trí của Ne pas đứng giữa động t từ
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Négation, trang 24.
Câu trả lời đúng là:
ce ne sont pas leurs patalons.


Qu’ est- ce que c’est? C’est

A. un livre

B. une chaise

C. un vase

D. une fleur

Đáp án đúng là: une chaise
Vì: nom là danh từ giống đực, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, Découvrez , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, I. Les meubles, trang 1
Câu trả lời đúng là:
une chaise


La femme porte ________ blanche.

A. une robe

B. des lunettes

C. un pantalon

D. un pull

Đáp án đúng là: une robe
Vì: hợp giống số với tính từ giống cái, số ít
Tham khảo: Giáo trình Le Nouveau Taxi 1 – Leçon 5, accord des adjectif avec le nom , trang 24; Bài giảng Leçon 5 + 6, Adjectif qualificatif et adjectif de couleur, trang 2
Câu trả lời đúng là:
une robe


===========================

Cette robe coûte combien? Ça ________ 45 euros.

A. va

B. a

C. fait

D. est

Đáp án đúng là: fait
Vì: dùng động từ faire để nói giá.
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
fait


Lisez le texte et répondez à la question suivante : Ma vedette préférée est Leonardo DiCaprio. C’est un acteur américain très célèbre. Il est né le 11 novembre 1974 à Los Angeles. Son père est George Paul DiCaprio, un dessinateur de bandes dessinées. Il est très beau et vraiment talentueux. J’adore Leonardo DiCaprio. Comment Leonardo DiCaprio est-il? – Il est _______

A. beau.

B. talentueux.

C. célèbre.

D. célèbre, beau et talentueux.

Đáp án đúng là: célèbre, beau et talentueux.
Vì: C’est un acteur américain très célèbre; Il est très beau et vraiment talentueux.
Tham khảo: Leçon 8, Le coin des artiste, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Décrire une personne, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
célèbre, beau et talentueux.


J’aime beaucoup ________ tables? Elles sont jolies, non?

A. ce

B. cette

C. cet

D. ces

Đáp án đúng là: ces
Vì: đứng trước danh từ số nhiều.
Tham khảo: Leçon 7, Adjectif démonstratif, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Adjectif démonstratif, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
ces


Comment trouves – tu ________ patalon ? – Il est très grand.

A. ce

B. cet

C. cette

D. ces

Đáp án đúng là: ce
Vì: đứng trước danh từ giống đực, số ít.
Tham khảo: Leçon 7, Adjectif démonstratif, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Adjectif démonstratif, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
ce


Combien________ ce blouson? – 43 euros.

A. a

B. est

C. coûte

D. va

Đáp án đúng là: coûte
Vì: hỏi về giá dùng động từ coûter
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3
Câu trả lời đúng là:
coûte


Un pantalon rouge ? Non, je (j’)________ cette couleur

A. aime bien

B. aime

C. adore

D. déteste

Đáp án đúng là: déteste
Vì: có Non
Tham khảo: Bài giảng Leçon 7 + 8, Exprimer les goûts, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
déteste


________ vêtements aimes – tu ?

A. Comment

B. Combien

C. Quels

D. Quelles

Đáp án đúng là: Quels
Vì: đứng trước danh từ giống đực,số nhiều.
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
Quels


Tu aimes ?

A. ce pantalon

B. cette chemise

C. cette robe

D. ce sac

Đáp án đúng là: cette chemise
Vì: theo hình
Tham khảo: Bài giảng Leçon 7 + 8, Les vêtements, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
cette chemise


Ces chaussures coûtent________, s’il vous plaît?

A. comment

B. combien

C. quel

D. quelle

Đáp án đúng là: combien
Vì: hỏi về giá cả
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
combien


Elle est comment? Elle est ________.

A. grand

B. grande

C. grands

D. grandes

Đáp án đúng là: grande
Vì: bổ nghĩa cho đại từ ngôi thứ 3 số ít, giống cái.
Tham khảo: Bài giảng Leçon 7 + 8, Décrire une personne, trang 5.
Câu trả lời đúng là:
grande


Qu’est – ce que c’est? Ce sont ________  https://tnu.aum.edu.vn/pluginfile.php/141776/question/questiontext/1714519/3/1255177/image9.png

A. des lunettes

B. des chaussettes

C. des chaussures

D. des vêtements

Đáp án đúng là: des chaussures
Tham khảo: Bài giảng Leçon 7 + 8, Les vêtements, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
des chaussures


Ça coûte combien? – 69 euros. Comment écire 69 en lettres ?

A. Quatre- vingt – neuf

B. Quatre – vingt – dix – neuf

C. Soixante – dix- neuf

D. Soixante – neuf

Đáp án đúng là: Soixante – neuf
Vì: số đếm
Tham khảo: Leçon 7, Découvrez, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
Soixante – neuf


Un pantalon rouge ? Non, je (j’)________ cette couleur

A. aime bien

B. aime

C. adore

D. déteste

Đáp án đúng là: déteste
Vì: có Non
Tham khảo: Bài giảng Leçon 7 + 8, Exprimer les goûts, trang 4.
Câu trả lời đúng là:
déteste


Quel est ________ de cette robe?- Elle coûte 58 euros.

A. le prix

B. la taille

C. la couleur

D. le type

Đáp án đúng là: le prix
Vì: hỏi về giá cả
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
le prix


Cette robe coûte combien? Ça ________ 45 euros.

A. va

B. a

C. fait

D. est

Đáp án đúng là: fait
Vì: dùng động từ faire để nói giá.
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
fait


J’aime beaucoup ________ tables? Elles sont jolies, non?

A. ce

B. cette

C. cet

D. ces

Đáp án đúng là: ces
Vì: đứng trước danh từ số nhiều.
Tham khảo: Leçon 7, Adjectif démonstratif, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Adjectif démonstratif, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
ces


Comment tu trouves ce sac? Il est ________

A. cher

B. chère

C. chers

D. chères

Đáp án đúng là: cher
Vì: bổ nghĩa cho “sac” danh từ giống đực, số ít.
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
cher


Combien________ ce blouson? – 43 euros.

A. a

B. est

C. coûte

D. va

Đáp án đúng là: coûte
Vì: hỏi về giá dùng động từ coûter
Tham khảo: Leçon 7, Interrogation, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Interrogation, trang 3
Câu trả lời đúng là:
coûte


Comment est ________ appartement?

A. ce

B. cet

C. cette

D. ces

Đáp án đúng là: cet
Vì: đứng trước danh từ giống đực,bắt đầu bằng nguyên âm.
Tham khảo: Leçon 7, Adjectif démonstratif, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Adjectif démonstratif, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
cet


Quelle est ________ de ce pantalon? – 43

A. l’adresse

B. la taille

C. la couleur

D. la fille

Đáp án đúng là: la taille
Vì: hỏi về kích cỡ
Tham khảo: Leçon 7, Découvrez, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 7 + 8, Les vêtements, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
la taille


=========================================

– Allez à la mer, c’est ________

A. parfait.

B. parfaite.

C. parfaits.

D. parfaites.

Đáp án đúng là: parfait.
Vì: c’est + tính từ giống đực
Tham khảo: Leçon 9, C’est , Trang 38, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
parfait.


Où se trouve l’hôtel La Marina? – _______ au bord de la mer.

A. Il y a

B. C’est

C. Voici

D. Ça

Đáp án đúng là: C’est
Vì: Cấu trúc C’est +lieu
Tham khảo: Leçon 11, Découvrez, Trang 38, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
C’est


________de la cuisine, vous avez les toilettes et une salle de bains avec douche.

A. En face

B. Devant

C. Derrière

D. Dans

Đáp án đúng là: En face
Vì: En face de
Tham khảo: Leçon 9, Les prépositions, Trang 35, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
En face


L’immeuble se trouve à quel ________ ? – Au deuxième.

A. chambre

B. salon

C. étage

D. maison

Đáp án đúng là: étage
Vì: câu trả lời chỉ số tầng
Tham khảo: Leçon 9, Découvrez, Trang 34, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 09 + 11, Le logement, trang
Câu trả lời đúng là:
étage


Nice se trouve________ de la France.

A. au bout

B. en face

C. à côté

D. au sud

Đáp án đúng là: au sud
Vì: Chỉ địa điểm thực tế
Tham khảo: Leçon 11, Les prépositions, Trang 38 ,Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
au sud


Combien de ________ y a – t – il dans ton appartement? – Deux chambres et un grand salon.

A. salons

B. salles à manger

C. pièces

D. cuisines

Đáp án đúng là: pièces
Vì: hỏi về số phòng trong căn hộ.
Tham khảo: Leçon 9, Découvrez , Trang 34, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 09 + 11, Le logement, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
pièces


Ma maison est ________ le parc.

A. à côté

B. devant

C. en face

D. entre

Đáp án đúng là: devant
Vì: devant không kèm giới từ.
Tham khảo: Leçon 9, , Trang 34,Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 09 + 11.
Câu trả lời đúng là:
devant


Mon appartement se trouve________ étage

A. au deux

B. au deuxième

C. au balcon

D. au couloir

Đáp án đúng là: au deuxième
Vì: số thứ tự
Tham khảo: Leçon 9, Entraînez -vous , Trang 34,Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 09 + 11, 1. Le logement , trang 1.
Câu trả lời đúng là:
au deuxième


On ________ le musée du Louvre.

A. visite

B. visitons

C. visitez

D. visitent

Đáp án đúng là: visite
Vì: On luôn chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Tham khảo: Leçon 11, On , Trang 38, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
visite


Lisez le texte et répondez à la question suivante : Aline habite dans un appartement de 90 mètres carrés. Dans son appartement, il y a un séjour. Il est à gauche de l’entrée. C’est un petit séjour, très agréable. En face du séjour, à droite de l’entrée, il y a le bureau. Au bout du couloir à gauche, il y a une chambre. C’est la chambre des enfants. Entre la chambre et le séjour, il y a la cuisine. En face de la cuisine, il y a la salle de bains. C’est une salle de bains avec douche et baignoire. Les toilettes sont au bout du couloir. Au bout du couloir à droite, il y a une autre chambre. Dans les chambres, il y a des placards. C’est très pratique.

A. une maison

B. un studio

C. une villa

D. un appartement

Đáp án đúng là: un appartement
Vì: Aline habite dans un appartement de 90 mètres carrés
Tham khảo: Bài giảng Leçon 09 + 11, Décrire une maison, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
un appartement


Cet hôtel a une grande________.

A. restaurant

B. parking

C. piscine

D. bar

Đáp án đúng là: piscine
Vì: danh từ giống cái.
Tham khảo: Leçon 11, Entraînez – vous, Trang 39, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
piscine


Combien de ________ y a – t – il dans ton appartement? – Deux chambres et un grand salon.

A. salons

B. salles à manger

C. pièces

D. cuisines

Đáp án đúng là: pièces
Vì: hỏi về số phòng trong căn hộ.
Tham khảo: Leçon 9, Découvrez , Trang 34, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 09 + 11, Le logement, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
pièces


Ils vont________ Marseille ce weekend.

A. en

B. à

C. sur

D. dans

Đáp án đúng là: à
Vì: chỉ địa điểm
Tham khảo: Leçon 11, Les prépositions, Trang 38, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
à


________ sont les placards?- Dans la chambre.

A. Comment

B. Où

C. Combien

D. Quels

Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi về địa điểm.
Tham khảo: Leçon 9, Les prépositions, Trang 34, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
Où


On ________ le musée du Louvre.

A. visite

B. visitons

C. visitez

D. visitent

Đáp án đúng là: visite
Vì: On luôn chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Tham khảo: Leçon 11, On , Trang 38, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
visite


Lisez le texte et répondez à la question suivante : Aline habite dans un appartement de 90 mètres carrés. Dans son appartement, il y a un séjour. Il est à gauche de l’entrée. C’est un petit séjour, très agréable. En face du séjour, à droite de l’entrée, il y a le bureau. Au bout du couloir à gauche, il y a une chambre. C’est la chambre des enfants. Entre la chambre et le séjour, il y a la cuisine. En face de la cuisine, il y a la salle de bains. C’est une salle de bains avec douche et baignoire. Les toilettes sont au bout du couloir. Au bout du couloir à droite, il y a une autre chambre. Dans les chambres, il y a des placards. C’est très pratique.

A. une maison

B. un studio

C. une villa

D. un appartement

Đáp án đúng là: un appartement
Vì: Aline habite dans un appartement de 90 mètres carrés
Tham khảo: Bài giảng Leçon 09 + 11, Décrire une maison, trang 3.
Câu trả lời đúng là:
un appartement


________ , nous avons un petit appartement.

A. nous

B. vous

C. eux

D. elles

Đáp án đúng là: nous
Vì: pronom tonique,chủ ngữ là nous
Tham khảo: Leçon 9, Les pronoms toniques, Trang 34, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
nous


Ma soeur habite avec ________ .

A. je

B. moi

C. tu

D. il

Đáp án đúng là: moi
Vì: Pronom tonique đứng sau giới từ.
Tham khảo: Leçon 9, Les pronoms toniques, Trang 35, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
moi


Mon appartement se trouve________ étage

A. au deux

B. au deuxième

C. au balcon

D. au couloir

Đáp án đúng là: au deuxième
Vì: số thứ tự
Tham khảo: Leçon 9, Entraînez -vous , Trang 34,Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 09 + 11, 1. Le logement , trang 1.
Câu trả lời đúng là:
au deuxième


Qu’est- ce qu’il y a dans________ ? Il y a une table, des fauteuils, une télévision..

A. la cuisine

B. la chambre

C. le salon

D. la salle à manger

Đáp án đúng là: le salon
Vì: câu trả lời là đồ trong phòng khách.
Tham khảo: Leçon 9, Découvrez, Trang 34, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 09 + 11,1.Le logement, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
le salon


==================================

Comment tu vas à gare? ________ train.

A. à

B. en

C. au

D. du

Đáp án đúng là: en
Vì: train đi với giới từ en
Tham khảo: Leçon 10, Moyens de transport, Trang 37, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, Moyens de transport, trang 4
Câu trả lời đúng là:
en


________ le métro, s’il vous plaît!

A. Prends

B. Prend

C. Prenons

D. Prenez

Đáp án đúng là: Prenez
Vì: S’il vous plaît.
Tham khảo: Leçon 10, L’impératif, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3. Impératif, trang 7.
Câu trả lời đúng là:
Prenez


Tournez ________ gauche!

A. dans

B. sur

C. à

D. en

Đáp án đúng là: à
Vì: cụm động từ tourner à gauche.
Tham khảo: Leçon 10, Indiquer la direction, Trang 37, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3.1 Indiquer le chemin, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
à


Tu vas ________ école comment? – à pieds

A. à

B. à l’

C. à la

D. au

Đáp án đúng là: à l’
Vì: école là danh từ giống cái, bắt đầu bằng nguyên âm
Tham khảo: Leçon 10, Prépositions et articles contractés, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
à l’


________ le pont, s’il te plaît!

A. Va

B. Allez

C. Traverse

D. Traversez

Đáp án đúng là: Traverse
Vì: traverser le pont và có s’il te plaît.
Tham khảo: Leçon 10, Indiquer la direction, Trang 37, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3.1 Indiquer le chemin, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
Traverse


Nous entrons dans la cour ________ école.

A. à la

B. à l’

C. de la

D. de l’

Đáp án đúng là: de l’
Vì: école là danh từ bắt đầu bằng nguyên âm và là bổ ngữ của cour
Tham khảo: Leçon 10, Prépositions et articles contractés, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
de l’


Comment vas – tu à Marseille? – ________ bateau.

A. À

B. En

C. Dans

D. Sur

Đáp án đúng là: En
Vì: bateau là phương tiện ngồi bên trong
Tham khảo: Leçon 12, Marseille, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
En


La Tour Eiffel, c’est par________ ?

A. comment

B. où

C. combien

D. quelle

FALSE


Ils ________ le métro pour aller au musée.

A. prend

B. predent

C. prennent

D. prenent

Đáp án đúng là: prennent
Vì: động từ prendre là động từ bất quy tắc, ngôi ils có 2 n.
Tham khảo: Leçon 10, le verbe prendre Trang 36, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3. Impératif, trang 7.
Câu trả lời đúng là:
prennent


________ se trouve Marseille?- C’est au sud de la France

A. Comment

B. Combien

C. Où

D. Quel

Đáp án đúng là: Où
Vì: Hỏi vị trí
Tham khảo: Leçon 12, Marseille, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
Où


Ils ________ le métro pour aller au musée.

A. prend

B. predent

C. prennent

D. prenent

Đáp án đúng là: prennent
Vì: động từ prendre là động từ bất quy tắc, ngôi ils có 2 n.
Tham khảo: Leçon 10, le verbe prendre Trang 36, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3. Impératif, trang 7.
Câu trả lời đúng là:
prennent


Comment vas – tu à Marseille? – ________ bateau.

A. À

B. En

C. Dans

D. Sur

Đáp án đúng là: En
Vì: bateau là phương tiện ngồi bên trong
Tham khảo: Leçon 12, Marseille, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
En


Pour aller à la banque, s’il vous plaît? – ________ tout droit jusqu’au bout, la banque est sur votre gauche.

A. Continue

B. Continues

C. Continuons

D. Continuez

Đáp án đúng là: Continuez
Vì: sur votre gauche
Tham khảo: Leçon 10, L’impératif, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3. Impératif, trang 7.
Câu trả lời đúng là:
Continuez


Comment allez – vous à Paris? Je vais ________ moto.

A. à

B. en

C. dans

D. de

Đáp án đúng là: à
Vì: moto là phương tiện ngồi bên ngoài.
Tham khảo: Leçon 10, Moyens de transport, Trang 37, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3. Impératif, trang 7.
Câu trả lời đúng là:
à


________ le pont, s’il te plaît!

A. Va

B. Allez

C. Traverse

D. Traversez

Đáp án đúng là: Traverse
Vì: traverser le pont và có s’il te plaît.
Tham khảo: Leçon 10, Indiquer la direction, Trang 37, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3.1 Indiquer le chemin, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
Traverse


Tournez ________ gauche!

A. dans

B. sur

C. à

D. en

Đáp án đúng là: à
Vì: cụm động từ tourner à gauche.
Tham khảo: Leçon 10, Indiquer la direction, Trang 37, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3.1 Indiquer le chemin, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
à


Lisez le texte et répondez à la question suivante : La ville d’Amélie est comme beaucoup de petites villes de provinces. La mairie* est au centre avec son drapeau bleu blanc rouge et sa devise Liberté, Égalité, Fraternité. À côté, il y a un parc, le lieu préféré des enfants, des chiens… et des amoureux. La poste est en face de la mairie, au coin de la rue Centrale et de la rue des Fleurs. Et, naturellement, le marché est dans la rue du même nom… Vous allez à la banque ? Elle est aussi dans cette rue entre la librairie et un restaurant. Ce n’est pas loin. Pour garer une voiture ? C’est facile. Il y a un parking près d’ici. Vous passez devant le marché et vous continuez tout droit. C’est au bout de la rue. Mairie (nf) : toà thị chính Même (adj): cùng Où habite Amélie? – Elle habite_________.

A. en Suisse.

B. aux États – Unis.

C. en France.

D. au Canade

Đáp án đúng là: en France.
Vì: sa devise Liberté, Égalité, Fraternité.
Tham khảo: Leçon 12, Marseille, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
en France.


Marseille est une ville au bord ________ mer.

A. la

B. de la

C. le

D. du

Đáp án đúng là: de la
Vì: cụm từ au bord de …
Tham khảo: Leçon 12, Marseille, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
de la


________ devant la poste!

A. Passe

B. Prend

C. Tourne

D. Entre

Đáp án đúng là: Passe
Vì: cấu trúc passer devant
Tham khảo: Leçon 10, Indiquer la direction, Trang 37, Le Nouveau Taxi 1; Bài giảng Leçon 10 + 12, 3.1 Indiquer le chemin, trang 1.
Câu trả lời đúng là:
Passe


Tu vas où?_______ cinéma.

A. le

B. au

C. à

D. à le

Đáp án đúng là: au
Vì: cinéma là danh từ giống đực số ít và à + le = au
Tham khảo: Leçon 10, prépositions et articlés contractés, Trang 36, Le Nouveau Taxi 1.
Câu trả lời đúng là:
au


Bài trước

Máy tính calculator.net

Bài tiếp theo

150 câu hỏi trắc nghiệm môn khẩu ngữ tiếng anh trung cấp 1 ENGT203

Teen Love

Teen Love

Bài liên quan

Topic: Your hometown
hỗ trợ học trực tuyến

Topic: Your hometown

19/03/2023
8
cropped download
hỗ trợ học trực tuyến

Nội dung ôn tập môn Nhập môn Internet và E-learning

17/03/2023
8
Tổng hợp Đáp án trắc nghiệm Phát triển Kỹ năng Cá nhân
hỗ trợ học trực tuyến

Nội dung ôn tập Môn Phát triển kĩ năng bản thân TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI TRUNG TÂM ELEARNING

16/03/2023
5
Đáp án môn tiếng pháp 2
hỗ trợ học trực tuyến

Đáp án môn tiếng pháp 2 tnu

21/03/2023
17
khau ngu tieng anh trung cap 2
hỗ trợ học trực tuyến

Đáp án Môn Khẩu ngữ tiếng anh trung cấp 2

14/03/2023
5
150 câu trắc nghiệm tiếng pháp 1 FRET101
hỗ trợ học trực tuyến

Nội dung ôn tập môn Tiếng Pháp 1

19/03/2023
18
Bài tiếp theo
150 câu hỏi trắc nghiệm môn khẩu ngữ tiếng anh trung cấp 1 ENGT203

150 câu hỏi trắc nghiệm môn khẩu ngữ tiếng anh trung cấp 1 ENGT203

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Bình luận
  • Mới nhất
abbyy finereader 15

download abbyy finereader pdf active

16/11/2022
Đáp án chi tiết môn Biên dịch tiếng Anh

Tổng hợp Đáp án trắc nghiệm Phát triển Kỹ năng Cá nhân

18/10/2022
Đáp án chi tiết môn Biên dịch tiếng Anh

Bài luyện tập số 1 Nhập môn Internet và E-learning

27/09/2022
Đáp án chi tiết môn Biên dịch tiếng Anh

Tổng hợp đáp án Nhập môn Internet và E-learning

18/10/2022
Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

4
Hướng dẫn chơi game tháp phòng tam quốc [td3q.com]

Hướng dẫn cướp gạo [td3q.com]

2
EN59.1 - Ngoại ngữ II.1 (Tiếng Pháp)

ĐÁP ÁN MÔN NGOẠI NGỮ II – TIẾNG PHÁP 1

1

Valentine’s Day

0
Topic: Your hometown

Topic: Your hometown

19/03/2023
cropped download

Nội dung ôn tập môn Nhập môn Internet và E-learning

17/03/2023
Tổng hợp Đáp án trắc nghiệm Phát triển Kỹ năng Cá nhân

Nội dung ôn tập Môn Phát triển kĩ năng bản thân TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI TRUNG TÂM ELEARNING

16/03/2023
Đáp án môn tiếng pháp 2

Đáp án môn tiếng pháp 2 tnu

21/03/2023
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
Hoàng Tran: +84.889.190.292

© 2022 Tất cả các quyền được bảo lưu - Blog thuộc về Hoàng Tran.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Love Children
  • Hỗ trợ học trực tuyến

© 2022 Tất cả các quyền được bảo lưu - Blog thuộc về Hoàng Tran.